- Tên trường: Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University Physical Education and Sports
- Mã trường: TDH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Cao học Liên thông
- Địa chỉ: Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 0243.386.6058
- Email: tuyensinh.tdh@gmail.com
- Website: http://dhsptdtthanoi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SPTDTTHN/
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: TDH
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội (HUPES) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu thể dục thể thao
- Xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ), Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu thể dục thể thao
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00; C19; C20; D66 | 36.03 |
2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00; C19; C20; D66 | 35.99 | Xét kết quả học tập lớp 12 |
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08 | 33.48 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08 | 33.42 | Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với năng khiếu |
3 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T08 | 27.83 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
4 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T08 | 27.87 | Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với năng khiếu |
STT |
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2024 |
1 |
Giáo dục thể chất |
17,5 |
16,5 |
- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 26,00 - Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 25,42 |
Mã PTXT 405: 33,48 Mã PTXT 406: 33,42 |
2 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 - Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 |
Mã PTXT 100: 36,03 Mã PTXT 200: 35,99 |
3 |
Huấn luyện thể thao |
|
|
|
Mã PTXT 405: 27,83 Mã PTXT 406: 27,87 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
Sư phạm TDTT là trường công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vì thế sinh viên học chính quy tại trường được miễn phí 100% học phí. Bên cạnh đó, nhà trường còn trang bị đầy đủ dụng cụ tập luyện thể dục thể thao cho sinh viên.
B. Chính sách ưu đãi của Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
Nhà trường còn có nhiều chính sách ưu đãi như:
- Sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt được khen thưởng và cấp học bổng theo học kỳ.
- Đảm bảo 100% chỗ ở KTX, miễn giảm phí ở KTX cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
- Khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học từ năm thứ 02 trở đi. Các ý tưởng độc đáo, sáng tạo có tính khả thi sẽ được cấp kinh phí và triển khai nghiên cứu.
- Cơ hội vừa học, vừa làm ngay sau năm thứ nhất tại các trung tâm TDTT và các doanh nghiệp đối tác với mức thu nhập cao.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
T00, T02, T05, T08 | 20 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
T00, T02, T05, T08 | 324 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo |
T00, T02, T05, T08 | 02 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
C00, C19, C20, D66 | 12 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
C00, C19, C20, D66 | 24 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo |
C00, C19, C20, D66 | 0 |