- Tên trường: Đại học Thương mại
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
- Mã trường: TMU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.8348.406
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/
Đại học Thương mại (TMU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: TMU
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Thương mại
Video giới thiệu trường Đại học Thương mại
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh ĐH Thương mại (TMU) năm 2025 vừa được công bố bao gồm: chỉ tiêu, danh mục các ngành,... Các em xem thông tin được cập nhật chi tiết, đầy đủ trong bài viết dưới đây
Trường Đại học Thương mại (TMU) bỏ xét học bạ ba môn, chỉ còn xét kết hợp hai môn với chứng chỉ ngoại ngữ và áp dụng với một số ngành định hướng quốc tế.
Theo đề án tuyển sinh công bố ngày 25/2, Đại học Thương mại áp dụng 5 phương thức tuyển sinh, gồm:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
2. Dùng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
3. Xét kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
4. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp, điểm học bạ với chứng chỉ quốc tế;
5. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp và giải học sinh giỏi cấp tỉnh.
So với các năm trước, trường bỏ xét học bạ ba môn. Lý giải, Thạc sĩ Nguyễn Quang Trung, Phó trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Thương mại, cho biết do năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu tất cả phương thức phải quy về một thang điểm trúng tuyển chung. Trong khi đó, trường dự đoán mức phân hóa của kỳ thi tốt nghiệp năm nay lớn, khiến điểm chuẩn không thể cao như trước, tạo ra sự chênh lệch với điểm chuẩn học bạ.
"Để có sự tương đồng giữa các phương thức và đảm bảo công bằng cho thí sinh, trường không xét học bạ ba môn thuần túy nữa", ông Trung nói.
Ví dụ, thí sinh được 5.0 IELTS được quy đổi ra điểm 10, và cộng thêm 0,5 điểm thưởng. Thí sinh đạt từ 7.0 cũng được quy đổi 10 điểm và có 3 điểm thưởng.
Với các phương thức sử dụng giải học sinh giỏi, trường yêu cầu từ giải ba cấp tỉnh trở lên. Các em được cộng 1-2 điểm thưởng, và sử dụng điểm này kết hợp với tổng ba môn thi tốt nghiệp.
Với một số ngành ngôn ngữ hoặc định hướng chuyên sâu, Đại học Thương mại sẽ đưa ra yêu cầu cụ thể về điểm môn Tiếng Trung, Tiếng Anh thi tốt nghiệp.
Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế 2025 của trường Đại học Thương mại.
Năm nay, trường Đại học Thương mại có 4 tổ hợp mới: D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh), D10 (Toán, Địa, Tiếng Anh), D84 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh), TMU (Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh). 6 tổ hợp còn lại đã được sử dụng từ các năm trước: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh).
Trường sẽ tuyển hơn 5.300 sinh viên cho 45 ngành và chương trình. Các số này tăng do trường mở 7 chương trình mới theo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP), gồm Quản trị thương hiệu (ngành Marketing), Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kiểm toán), Kinh tế và Quản lý đầu tư (Kinh tế), Luật kinh doanh (Luật kinh tế), Thương mại điện tử (Thương mại điện tử), Quản trị Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin quản lý), Tiếng Trung thương mại (Ngôn ngữ Trung Quốc).
Đầu tháng 5, trường sẽ mở cổng đăng ký cho thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến. Trừ phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, thí sinh đăng ký các phương thức còn lại đều có thể nộp hồ sơ từ thời điểm này.
Học phí năm học 2025-2026 của Đại học Thương mại từ 24 đến gần 28 triệu đồng với chương trình chuẩn, 38,5 triệu đồng với chương trình IPOP. Các chương trình tiên tiến, song bằng quốc tế, trường thu học phí 195-260 triệu đồng một khóa.
Năm ngoái, điểm chuẩn thi tốt nghiệp của Đại học Thương mại từ 25 đến 27 điểm, cao nhất ở ngành Marketing thương mại và Thương mại điện tử.
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất
a. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
17 | TM17 | Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.05 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 25.5 | |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.5 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
30 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
31 | TM31 | Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
35 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1P0P) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
37 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
38 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
b. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
5 | TM05 | Marketing (Quân trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
6 | TM06 | Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Chuyên hoặc trọng điểm |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
30 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
31 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
35 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
37 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
38 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Chuyên hoặc trọng điểm |
c. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 21 | ||
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 19.5 | ||
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 20 | ||
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 21.5 | ||
5 | TM05 | Marketing (Quân trị thương hiệu) | 21 | ||
6 | TM06 | Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) | 22.5 | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 21 | ||
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 19 | ||
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 20 | ||
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 21.5 | ||
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) | 21.5 | ||
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 21 | ||
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 20 | ||
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 21 | ||
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) | 19 | ||
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 20 | ||
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 22 | ||
18 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 20.5 | ||
19 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 18.5 | ||
20 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) | 21 | ||
21 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 19.5 | ||
22 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 20.5 | ||
23 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 18.5 | ||
24 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 18.5 | ||
25 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 18.5 | ||
26 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 18.5 | ||
27 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 21.5 | ||
28 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | 19.5 | ||
29 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 21.5 | ||
30 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 19.5 | ||
31 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 19.5 | ||
32 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 19.5 | ||
33 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 19 | ||
34 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 20 | ||
35 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 19.5 | ||
36 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | 20 | ||
37 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | 19 |
d. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 20 | ||
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 18.5 | ||
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 19 | ||
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 21 | ||
5 | TM05 | Marketing (Quân trị thương hiệu) | 20 | ||
6 | TM06 | Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) | 21.5 | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20 | ||
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 18 | ||
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 19 | ||
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 20.5 | ||
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) | 21 | ||
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 20 | ||
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 19 | ||
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 20 | ||
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) | 18 | ||
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 19 | ||
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 21 | ||
18 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 19.5 | ||
19 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 18 | ||
20 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) | 20 | ||
21 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 18.5 | ||
22 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 19.5 | ||
23 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
24 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
25 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
26 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 18 | ||
27 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 20.5 | ||
28 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | 19 | ||
29 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 20.5 | ||
30 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 19 | ||
31 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 19 | ||
32 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 19 | ||
33 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 18 | ||
34 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 19 | ||
35 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 18.5 | ||
36 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | 19 | ||
37 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | 18.5 |
e. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
2 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
3 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 25 | CCQT Và Học Bạ | |
4 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
5 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
6 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
7 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
8 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
9 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 23.5 | CCQT Và Học Bạ | |
10 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 24 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
11 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 26.5 | CCQT Và Học Bạ | |
12 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
13 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
14 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
15 | TM05 | Marketing (Quân trị thương hiệu) | 26 | CCQT Và Học Bạ | |
16 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
17 | TM06 | Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) | 27 | CCQT Và Học Bạ | |
18 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
19 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 24.5 | CCQT Và Học Bạ | |
20 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
21 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
23 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 22 | CCQT Và Học Bạ | |
24 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
25 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
26 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
27 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
28 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
29 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 25.5 | CCQT Và Học Bạ | |
30 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
31 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
32 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) | 26.25 | CCQT Và Học Bạ | |
33 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
34 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 26.25 | CCQT Và Học Bạ | |
35 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
36 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
37 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
38 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
39 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
40 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 25.25 | CCQT Và Học Bạ | |
41 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
42 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
43 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
44 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
45 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
46 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 23.5 | CCQT Và Học Bạ | |
47 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
48 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
49 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
50 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26.25 | CCQT Và Học Bạ | |
51 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
52 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25 | CCQT Và Học Bạ | |
53 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 22 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
54 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
55 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 25.25 | CCQT Và Học Bạ | |
56 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
57 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
58 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
59 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
60 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 23 | ||
61 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 23 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
62 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 23.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
63 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) | 25.5 | CCQT Và Học Bạ | |
64 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
65 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
66 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
67 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
68 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
69 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 23.75 | CCQT Và Học Bạ | |
70 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
71 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quán trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
72 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
73 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
74 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
75 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
76 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quân trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
77 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
78 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
79 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
80 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 22 | CCQT Và Học Bạ | |
81 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
82 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
83 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 24 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
84 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 26.75 | CCQT Và Học Bạ | |
85 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | 24.5 | CCQT Và Học Bạ | |
86 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
87 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
88 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
89 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 25.5 | CCQT Và Học Bạ | |
90 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
91 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
92 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
93 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 23.5 | CCQT Và Học Bạ | |
94 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
95 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
96 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
97 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
98 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
99 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 23.5 | CCQT Và Học Bạ | |
100 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 22 | CCQT Và Học Bạ | |
101 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
102 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
103 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
104 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 24 | CCQT Và Học Bạ | |
105 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
106 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
107 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
108 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 24 | CCQT Và Học Bạ | |
109 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | 24.5 | CCQT Và Học Bạ | |
110 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
111 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
112 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực |
113 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | 23 | CCQT Và Học Bạ | |
114 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Kết quả thi TN THPT + giải HSG |
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 22/8, trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT. Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thương mại 2023 nhanh nhất bên dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
13 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 24.5 | |
18 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.9 | |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
25 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
22.2 |
25,15 |
26,35 |
26,00 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
23.2 |
26 |
26,60 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán công) |
22 |
24,9 |
26,20 |
25,80 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
22.5 |
25,55 |
26,55 |
26,20 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
23 |
26,25 |
27,10 |
27,00 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
22 |
25,25 |
26,30 |
26,10 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
23 |
25,8 |
26,70 |
26,35 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22 |
24,05 |
26,00 |
25,80 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
23.1 |
25,9 |
26,80 |
26,00 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
23.2 |
25,5 |
26,15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
23 |
25,4 |
26,20 |
|
Marketing (Marketing thương mại) |
24 |
26,7 |
27,45 |
27,00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
23.3 |
26,15 |
27,15 |
26,70 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
22 |
24,7 |
26,10 |
25,80 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
22.1 |
25,3 |
26,35 |
25,90 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
22 |
24,3 |
26,15 |
25,80 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
23.5 |
26,3 |
26,60 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
23.7 |
26,3 |
26,95 |
26,50 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
22.9 |
25,4 |
26,70 |
26,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
23.4 |
26,5 |
27,40 |
27,00 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
22.3 |
25,7 |
26,55 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
20.7 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao |
20.5 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
24,6 |
25,80 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
24,25 |
25,80 |
||
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù |
24,25 |
26,20 |
||
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
26,10 |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Marketing (Marketing số) |
26,90 |
|||
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
25,80 |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
25,00 |
Học phí
1. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2025
Học phí các chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.400.000 đến 2.790.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.
Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.850.000 đồng/tháng.
Học phí các chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260.000.000 đồng/khóa học.
Học phí các chương trình đào tạo tiên tiến: 195.000.000 đồng/khóa học.
Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).
2. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2024 - 2025
Trường Đại học Thương Mại đã công bố mức học phí cho năm học 2024-2025. Theo đó, học phí dao động trong khoảng từ 24-26 triệu đồng cho chương trình chuẩn và 35 triệu đồng cho chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.
-
Với chương trình chuẩn, sinh viên sẽ có cơ hội tiếp cận một khối kiến thức rộng và đa dạng trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Chương trình này mang lại sự đa năng cho sinh viên trong việc lựa chọn định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
-
Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế sẽ tập trung vào việc cung cấp kiến thức chuyên sâu và kỹ năng quốc tế. Sinh viên sẽ được tiếp xúc với các khía cạnh toàn cầu của kinh doanh và thương mại, chuẩn bị cho một sự nghiệp quốc tế.
Lưu ý, học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào quyết định của trường và các yếu tố khác như chương trình học, chính sách tài chính, và điều kiện kinh tế.
3. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2023 - 2024 mới nhất
Trước đó, trong đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, Trường đại học Thương mại đã công bố mức học phí cụ thể như sau: Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.300.000 đến 2.500.000 đồng/tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo, tương đương 23 - 25 triệu đồng/năm.
4. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.
5. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021
Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:
- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.
6. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020
Học phí TMU của năm 2021 dựa trên mức học phí của năm 2020 nhưng không có gì thay đổi nhiều. Vậy nên chi phí cho năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm.
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I. Chương trình chuẩn |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Marketing (Marketing thương mại) |
TM04 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
TM05 |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM06 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM07 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Kế toán (Kế toán công) |
TM09 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM10 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
A00, A01, D01, D07 |
190 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM13 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM14 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TM16 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM17 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM18 |
A01, D01, D07 |
200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
A00, A01, D01, D03 |
75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
A00, A01, D01, D04 |
180 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM22 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM23 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Marketing (Marketing số) |
TM28 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
TM29 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
II. Chương trình chất lượng cao (***) |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM02 |
A01, D01, D07 |
50 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM08 |
A01, D01, D07 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
TM15 |
A01, D01, D07 |
50 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM27 |
A01, D01, D07 |
50 |
III. Chương trình định hướng nghề nghiệp |
|||
Quản trị khách sạn |
TM24 |
A01, A01, D01, D07 |
350 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM25 |
A01, A01, D01, D07 |
100 |
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM26 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
IV. Chương trình tích hợp |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
TM30 |
A01, A01, D07 |
50 |