Đề án tuyển sinh trường Đại học Thương mại

Video giới thiệu trường Đại học Thương mại

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  (VUC)
  • Mã trường: TMU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: mail@tmu.edu.vn
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh ĐH Thương mại (TMU) năm 2025 vừa được công bố bao gồm: chỉ tiêu, danh mục các ngành,... Các em xem thông tin được cập nhật chi tiết, đầy đủ trong bài viết dưới đây

Trường Đại học Thương mại (TMU) bỏ xét học bạ ba môn, chỉ còn xét kết hợp hai môn với chứng chỉ ngoại ngữ và áp dụng với một số ngành định hướng quốc tế.

Theo đề án tuyển sinh công bố ngày 25/2, Đại học Thương mại áp dụng 5 phương thức tuyển sinh, gồm:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
2. Dùng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
3. Xét kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
4. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp, điểm học bạ với chứng chỉ quốc tế;
5. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp và giải học sinh giỏi cấp tỉnh.

So với các năm trước, trường bỏ xét học bạ ba môn. Lý giải, Thạc sĩ Nguyễn Quang Trung, Phó trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Thương mại, cho biết do năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu tất cả phương thức phải quy về một thang điểm trúng tuyển chung. Trong khi đó, trường dự đoán mức phân hóa của kỳ thi tốt nghiệp năm nay lớn, khiến điểm chuẩn không thể cao như trước, tạo ra sự chênh lệch với điểm chuẩn học bạ.

"Để có sự tương đồng giữa các phương thức và đảm bảo công bằng cho thí sinh, trường không xét học bạ ba môn thuần túy nữa", ông Trung nói.

Với phương thức xét kết hợp chứng chỉ quốc tế, trường chấp nhận IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương. Thí sinh được quy đổi điểm chứng chỉ qua thang 10, và được cộng thêm 0,5-3 điểm thưởng.

Ví dụ, thí sinh được 5.0 IELTS được quy đổi ra điểm 10, và cộng thêm 0,5 điểm thưởng. Thí sinh đạt từ 7.0 cũng được quy đổi 10 điểm và có 3 điểm thưởng.

Với các phương thức sử dụng giải học sinh giỏi, trường yêu cầu từ giải ba cấp tỉnh trở lên. Các em được cộng 1-2 điểm thưởng, và sử dụng điểm này kết hợp với tổng ba môn thi tốt nghiệp.

Với một số ngành ngôn ngữ hoặc định hướng chuyên sâu, Đại học Thương mại sẽ đưa ra yêu cầu cụ thể về điểm môn Tiếng Trung, Tiếng Anh thi tốt nghiệp.

Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế 2025 của trường Đại học Thương mại.

Năm nay, trường Đại học Thương mại có 4 tổ hợp mới: D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh), D10 (Toán, Địa, Tiếng Anh), D84 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh), TMU (Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh). 6 tổ hợp còn lại đã được sử dụng từ các năm trước: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh).

Trường sẽ tuyển hơn 5.300 sinh viên cho 45 ngành và chương trình. Các số này tăng do trường mở 7 chương trình mới theo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP), gồm Quản trị thương hiệu (ngành Marketing), Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kiểm toán), Kinh tế và Quản lý đầu tư (Kinh tế), Luật kinh doanh (Luật kinh tế), Thương mại điện tử (Thương mại điện tử), Quản trị Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin quản lý), Tiếng Trung thương mại (Ngôn ngữ Trung Quốc).

Đầu tháng 5, trường sẽ mở cổng đăng ký cho thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến. Trừ phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, thí sinh đăng ký các phương thức còn lại đều có thể nộp hồ sơ từ thời điểm này.

Học phí năm học 2025-2026 của Đại học Thương mại từ 24 đến gần 28 triệu đồng với chương trình chuẩn, 38,5 triệu đồng với chương trình IPOP. Các chương trình tiên tiến, song bằng quốc tế, trường thu học phí 195-260 triệu đồng một khóa.

Năm ngoái, điểm chuẩn thi tốt nghiệp của Đại học Thương mại từ 25 đến 27 điểm, cao nhất ở ngành Marketing thương mại và Thương mại điện tử.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất

a. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.1  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25.15  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.55  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.75  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.9  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.15  
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.9  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.6  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.9  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.15  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 25.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.95  
17 TM17 Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.05  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.8  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 25.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.15  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25  
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.75  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.6  
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 26.2  
31 TM31 Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.55  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.55  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 26.1  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25  
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 26  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1P0P) A00; A01; D01; D07 25.5  
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25.35  
38 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.5  

b. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) A00; A01; D01; D07 29.25 Chuyên hoặc trọng điểm
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 27.25 Chuyên hoặc trọng điểm
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 27 Chuyên hoặc trọng điểm
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
31 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
38 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm

c. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)   21  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   19.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   20  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   21.5  
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu)   21  
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)   22.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   21  
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   19  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   20  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán)   21.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)   21.5  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)   21  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế)   20  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)   21  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP)   19  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)   20  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   22  
18 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế)   20.5  
19 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)   18.5  
20 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)   21  
21 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)   19.5  
22 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   20.5  
23 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)   18.5  
24 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18.5  
25 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18.5  
26 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   18.5  
27 TM28 Marketing (Marketing số)   21.5  
28 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)   19.5  
29 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)   21.5  
30 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)   19.5  
31 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)   19.5  
32 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   19.5  
33 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   19  
34 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   20  
35 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   19.5  
36 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)   20  
37 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)   19  

d. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)   20  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   18.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   19  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   21  
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu)   20  
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)   21.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   20  
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   18  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   19  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán)   20.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)   21  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)   20  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế)   19  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)   20  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP)   18  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)   19  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   21  
18 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế)   19.5  
19 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)   18  
20 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)   20  
21 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)   18.5  
22 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   19.5  
23 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)   18  
24 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   18  
27 TM28 Marketing (Marketing số)   20.5  
28 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)   19  
29 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)   20.5  
30 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)   19  
31 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)   19  
32 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   19  
33 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   18  
34 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   19  
35 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   18.5  
36 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)   19  
37 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)   18.5  

e. Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 22  
2 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 21.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
3 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)   25 CCQT Và Học Bạ
4 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
5 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
6 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   23 CCQT Và Học Bạ
7 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
8 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
9 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   23.5 CCQT Và Học Bạ
10 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 24 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
11 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   26.5 CCQT Và Học Bạ
12 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
13 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 22.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
14 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 21.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
15 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu)   26 CCQT Và Học Bạ
16 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
17 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)   27 CCQT Và Học Bạ
18 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 24 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
19 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   24.5 CCQT Và Học Bạ
20 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
21 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
22 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
23 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   22 CCQT Và Học Bạ
24 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
25 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
26 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
27 TM09 Kế toán (Kế toán công)   23 CCQT Và Học Bạ
28 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
29 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán)   25.5 CCQT Và Học Bạ
30 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
31 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
32 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)   26.25 CCQT Và Học Bạ
33 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 23 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
34 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)   26.25 CCQT Và Học Bạ
35 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 22 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
36 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 23 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
37 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế)   23 CCQT Và Học Bạ
38 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
39 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
40 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)   25.25 CCQT Và Học Bạ
41 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 21.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
42 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
43 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP)   23 CCQT Và Học Bạ
44 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
45 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
46 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)   23.5 CCQT Và Học Bạ
47 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
48 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
49 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
50 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   26.25 CCQT Và Học Bạ
51 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
52 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   25 CCQT Và Học Bạ
53 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 22 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
54 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
55 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế)   25.25 CCQT Và Học Bạ
56 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
57 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
58 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
59 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
60 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)   23  
61 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 23 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
62 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 23.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
63 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)   25.5 CCQT Và Học Bạ
64 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
65 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)   23 CCQT Và Học Bạ
66 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
67 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
68 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
69 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   23.75 CCQT Và Học Bạ
70 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)   23 CCQT Và Học Bạ
71 TM24 Quản trị khách sạn (Quán trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
72 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
73 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
74 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   23 CCQT Và Học Bạ
75 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
76 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quân trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
77 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
78 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   23 CCQT Và Học Bạ
79 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
80 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   22 CCQT Và Học Bạ
81 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
82 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 23 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
83 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 24 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
84 TM28 Marketing (Marketing số)   26.75 CCQT Và Học Bạ
85 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)   24.5 CCQT Và Học Bạ
86 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
87 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
88 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
89 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)   25.5 CCQT Và Học Bạ
90 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 22 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
91 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
92 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
93 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)   23.5 CCQT Và Học Bạ
94 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)   23 CCQT Và Học Bạ
95 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
96 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
97 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
98 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
99 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   23.5 CCQT Và Học Bạ
100 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   22 CCQT Và Học Bạ
101 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
102 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
103 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
104 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   24 CCQT Và Học Bạ
105 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
106 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
107 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
108 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)   24 CCQT Và Học Bạ
109 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)   24.5 CCQT Và Học Bạ
110 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
111 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
112 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
113 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)   23 CCQT Và Học Bạ
114 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG

2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngày 22/8, trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT. Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thương mại 2023 nhanh nhất bên dưới.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.5  
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.3  
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.8  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; D01; D07 26.8  
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9  
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.2  
9 TM11 Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27  
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7  
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.9  
13 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.7  
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) A00; A01; D01; D07 26.7  
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.8  
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7  
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 24.5  
18 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.9  
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26  
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9  
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 27  
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.6  
23 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 24.5  
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.6  
25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25.8

2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

 

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

 

26,60

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

 

24,6

25,80

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

 

24,25

25,80

 

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

 

24,25

26,20

 

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

     

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

     

25,50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

     

25,50

Marketing (Marketing số)

     

26,90

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

     

25,80

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

     

25,00

Học phí

1. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2025

Học phí các chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.400.000 đến 2.790.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.

Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.850.000 đồng/tháng.

Học phí các chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260.000.000 đồng/khóa học.

Học phí các chương trình đào tạo tiên tiến: 195.000.000 đồng/khóa học.

Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

2. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2024 - 2025

Trường Đại học Thương Mại đã công bố mức học phí cho năm học 2024-2025. Theo đó, học phí dao động trong khoảng từ 24-26 triệu đồng cho chương trình chuẩn và 35 triệu đồng cho chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.

  • Với chương trình chuẩn, sinh viên sẽ có cơ hội tiếp cận một khối kiến thức rộng và đa dạng trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Chương trình này mang lại sự đa năng cho sinh viên trong việc lựa chọn định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

  • Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế sẽ tập trung vào việc cung cấp kiến thức chuyên sâu và kỹ năng quốc tế. Sinh viên sẽ được tiếp xúc với các khía cạnh toàn cầu của kinh doanh và thương mại, chuẩn bị cho một sự nghiệp quốc tế.

Lưu ý, học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào quyết định của trường và các yếu tố khác như chương trình học, chính sách tài chính, và điều kiện kinh tế.

3. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2023 - 2024 mới nhất

Trước đó, trong đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, Trường đại học Thương mại đã công bố mức học phí cụ thể như sau: Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.300.000 đến 2.500.000 đồng/tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo, tương đương 23 - 25 triệu đồng/năm.

4. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.

5. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021

Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:

- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.

6. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020

Học phí TMU của năm 2021 dựa trên mức học phí của năm 2020 nhưng không có gì thay đổi nhiều. Vậy nên chi phí cho năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm. 

Chương trình đào tạo

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

I. Chương trình chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM01

A00, A01, D01, D07

250

Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

TM03

A00, A01, D01, D07

50

Marketing (Marketing thương mại)

TM04

A00, A01, D01, D07

250

Marketing (Quản trị thương hiệu)

TM05

A00, A01, D01, D07

160

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

TM06

A00, A01, D01, D07

150

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM07

A00, A01, D01, D07

150

Kế toán (Kế toán công)

TM09

A00, A01, D01, D07

90

Kiểm toán (Kiểm toán)

TM10

A00, A01, D01, D07

100

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

TM11

A00, A01, D01, D07

190

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

TM12

A00, A01, D01, D07

110

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

TM13

A00, A01, D01, D07

250

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

TM14

A00, A01, D01, D07

200

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

TM16

A00, A01, D01, D07

100

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

TM17

A00, A01, D01, D07

220

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

TM18

A01, D01, D07

200

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

TM19

A00, A01, D01, D07

125

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TM20

A00, A01, D01, D03

75

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

TM21

A00, A01, D01, D04

180

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM22

A00, A01, D01, D07

150

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM23

A00, A01, D01, D07

200

Marketing (Marketing số)

TM28

A00, A01, D01, D07

100

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

TM29

A00, A01, D01, D07

50

II. Chương trình chất lượng cao (***)

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM02

A01, D01, D07

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM08

A01, D01, D07

50

Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính - Ngân hàng thương mại)

TM15

A01, D01, D07

50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM27

A01, D01, D07

50

III. Chương trình định hướng nghề nghiệp

Quản trị khách sạn
(Quản trị khách sạn)

TM24

A01, A01, D01, D07

350

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

TM25

A01, A01, D01, D07

100

Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM26

A00, A01, D01, D07

100

IV. Chương trình tích hợp

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

TM30

A01, A01, D07

50

Một số hình ảnh

Bên trong thư viện cực “xịn xò” của Đại học Thương mại

Trường đại học có thư viện đẹp bậc nhất Hà Nội, sinh viên nức nở đòi đi học

Hình ảnh Đại học Thương mại năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ