Điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Thương Mại thông báo điểm chuẩn.

1 654 lượt xem


Điểm chuẩn chính thức Đại học Thương mại năm 2022

Theo lịch công bố điểm chuẩn năm 2022, Đại học Thương mại thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:

Đã có điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022

 

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2021

- Theo đó, khoa Marketing (Marketing thương mại) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (27,45 điểm). Thấp nhất là Khoa quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 26,2 điểm.

- Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành như sau:

 

 

- Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại lấy trên 24 điểm ở tất cả các ngành. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm. Các ngành trên 26 điểm khác như Logistic và Chuỗi quản lý cung ứng (26,5 điểm), Kế toán (26 điểm), Kinh doanh Quốc tế (26,3 điểm). Thấp nhất là ngành Tài chính - Ngân hàng với 24 điểm.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

25.8

 

2

TM02

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01; D07

25.5

 

3

TM03

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

25.4

 

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01; D07

26.7

 

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01; D07

26.15

 

6

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01; D07

26.5

 

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

26

 

8

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01; D07

24.9

 

9

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

25.7

 

10

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.3

 

11

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.3

 

12

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; D07

25.15

 

13

TM14

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

25.3

 

14

TM16

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01; D07

24.3

 

15

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00; A01; D01; D07

26.25

 

16

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01; D01; D07

25.4

 

17

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D07

24.7

 

18

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D03; D01

24.05

 

19

TM21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D04; D01

25.9

 

20

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

25.25

 

21

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

25.55

 

22

TM08

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A01; D01; D07

24

CLC

23

TM15

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A01; D01; D07

24

CLC

24

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A01; D01; D07

24.6

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

25

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A01; D01; D07

24.25

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

26

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

24.25

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

1 654 lượt xem