Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại năm 2020 mới nhất, chi tiết
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
25.8 |
|
2 |
TM02 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A00; A01; D01; D07 |
25.5 |
|
3 |
TM03 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00; A01; D01; D07 |
25.4 |
|
4 |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
26.7 |
|
5 |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00; A01; D01; D07 |
26.15 |
|
6 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
|
7 |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
8 |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00; A01; D01; D07 |
24.9 |
|
9 |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00; A01; D01; D07 |
25.7 |
|
10 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.3 |
|
11 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.3 |
|
12 |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
25.15 |
|
13 |
TM14 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
25.3 |
|
14 |
TM16 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
A00; A01; D01; D07 |
24.3 |
|
15 |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; D07 |
26.25 |
|
16 |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
A01; D01; D07 |
25.4 |
|
17 |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
24.7 |
|
18 |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00; A01; D03; D01 |
24.05 |
|
19 |
TM21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
A00; A01; D04; D01 |
25.9 |
|
20 |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
A00; A01; D01; D07 |
25.25 |
|
21 |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
|
22 |
TM08 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A01; D01; D07 |
24 |
CLC |
23 |
TM15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
A01; D01; D07 |
24 |
CLC |
24 |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A01; D01; D07 |
24.6 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A01; D01; D07 |
24.25 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
A00; A01; D01; D07 |
24.25 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thương Mại mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thương Mại 2024
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất
Học phí chính thức trường Đại học Thương mại 2024 - 2025