Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi

Video giới thiệu trường Đại học Thủy Lợi

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
  • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (024) 3852 2201
  • Email: phonghcth@tlu.edu.vn
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Thủy lợi thông báo tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2024 tại Hà Nội với tổng 4070 chỉ tiêu, trường xét tuyển theo 4 phương thức cụ thể như sau:

1. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

2. Phương thức xét tuyển

2.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024 cũng tính 05 học kỳ như trên), kết hợp với ưu tiên cộng điểm các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên; học sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:

ĐXT = (Điểm M1+Điểm M2+Điểm Ngoại ngữ * 2)/4  * 3 + ĐƯT + Điểm cộng XT

Trong đó:

+ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;

+ Điểm M2 – (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;

+ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;

+ ĐỨT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:

a) Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

b) Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy gồm các ngành:

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thuy loi nam 2024

3. Thời gian, hình thức, lệ phí đăng ký xét tuyển.

3.1. Thời gian đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên): thời gian xét tuyển dự kiến từ 15/04/2024 đến 14/06/2024.

Các phương thức còn lại thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ giáo dục và Đào tạo.

3.2. Hình thức đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên) đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống đăng ký xét tuyển của trường qua Web http://dkxtdh.tlu.edu.vn/ hoặc trên App My TLU.

Các phương thức khác đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3. Lệ phí dăng ký xét tuyển

50.000 đồng/hồ sơ (không phân biệt số lượng nguyện vọng).

4. Thông tin liên lạc

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Thủy lợi, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội; Điện thoại: 02435631537; Email: tuyensinh@tlu.edu.vn.

Website: tlu.edu.vn; Fanpage:https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959.

Trưởng Đại học Thủy lợi trân trọng thông báo..

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.89  
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.31  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24.68  
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.9  
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 24.21  
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; D01; D07 23.04  
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.31  
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.3  
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 18.15  
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 21  
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22.45  
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.2  
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.1  
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 23.35  
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.41  
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 24.39  
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 23.72  
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.2  
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.55  
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.91  
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.25  
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch vá lữ hành A00; A01; D01; D07 22.75  
24 TLA407 Logistics và quán lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.01  
25 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.73  
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.91  
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 24.49  
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18  
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 19.15  
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18.15  
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 20.85  
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 23.72  
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.47  
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.05  
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 20.15  
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 20.95  
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21  
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 23.24  
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 24.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin   62.99  
2 TLA116 Hệ thống thông tin   62.26  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm   64.01  
4 TLA127 An ninh mạng   60.49  
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)   51.97  
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử   50.15  
7 TLA123 Kỹ thuật ô tô   50.33  
8 TLA112 Kỹ thuật điện   51.01  
9 TLA121 Kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa   54.95  
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   51.61  
11 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh   51.83

C. Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 gồm: phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn từ 21 đến 29.5 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 1) năm 2023

 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023

Dai hoc Thuy Loi cong bo diem chuan hoc ba nam 2023

 LƯU Ý

 - Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không)

 - Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10)

 - Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

 + Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023

 + Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

 + Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023

 Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.(đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký)

Học phí

A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022

So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.

Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ

B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021

Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.

- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ

- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ

C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022

So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.

Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ

Chương trình đào tạo

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

I

 Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt 

1

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

120

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*)

A00, A01, D01, D07

210

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

140

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

100

5

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

270

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

A00, A01, D01, D07

90

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

90

8

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

90

9

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

A00, A01, D01, D07

70

10

TLA119

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

90

11

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

80

12

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

80

13

TLA106

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

340

14

TLA116

Hệ thống thông tin 

A00, A01, D01, D07

120

15

TLA117

Kỹ thuật phần mềm 

A00, A01, D01, D07

120

16

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 

A00, A01, D01, D07

120

17

TLA127

An ninh mạng 

A00, A01, D01, D07

120

18

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

A00, A01, D01, D07

270

19

TLA123

Kỹ thuật Ô tô (*)

A00, A01, D01, D07

210

20

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

180

21

TLA112

Kỹ thuật điện (*)

A00, A01, D01, D07

210

22

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

A00, A01, D01, D07

210

23

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*)

A00, A01, D01, D07

140

24

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00, A01, D01, D07

70

25

TLA401

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

180

26

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

180

27

TLA403

Kế toán

A00, A01, D01, D07

180

28

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

210

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

180

30

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

180

31

TLA405

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

110

32

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

140

33

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

110

34

TLA409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

110

35

TLA410

Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

100

36

TLA301

Luật

A00, A01, C00, D01

100

37 TLA302 Luật kinh tế (Dự kiến) A00, A01, C00, D01 40

38

TLA204

Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến)

A01, D01, D07, D08

40

39

TLA205

Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung, Dự kiến)

A01, D01, D07, D04

40

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

1

TLA201

Kỹ thuật xây dựng (**)

A00, A01, D01, D07

60

Tổng chỉ tiêu

 

5500

Một số hình ảnh

Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

Đại học Thủy lợi cơ sở 2 thông báo tuyển sinh năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ