Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.31 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 24.21 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 23.04 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.31 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 18.15 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.45 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19.2 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 23.35 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.39 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 23.72 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.91 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch vá lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
24 | TLA407 | Logistics và quán lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.01 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.73 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23.91 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 19.15 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18.15 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 23.72 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 23.47 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 20.05 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 20.15 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 20.95 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 23.24 | |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 24.45 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 62.99 | ||
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 62.26 | ||
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 64.01 | ||
4 | TLA127 | An ninh mạng | 60.49 | ||
5 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 51.97 | ||
6 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50.15 | ||
7 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 50.33 | ||
8 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 51.01 | ||
9 | TLA121 | Kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa | 54.95 | ||
10 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 51.61 | ||
11 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 51.83 |
B. Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 gồm: phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn từ 21 đến 29.5 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 1) năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo.
Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023
LƯU Ý
- Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không)
- Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10)
- Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
+ Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023
+ Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
+ Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.(đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký)
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủy Lợi năm 2023
Trường Đại học Thủy Lợi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển năm 2023 cho các ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
Tại Trường ĐH Thủy lợi, mức điểm sàn được trường đưa ra dao động từ 18 – 22 điểm. Các ngành liên quan đến công nghệ thông tin có mức điểm sàn cao nhất là 22.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủy Lợi năm 2019 – 2022
I. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | |
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
18 |
17,05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
14 |
15,45 |
18,43 |
17,35 |
Thuỷ văn học |
14 |
16,10 |
18,25 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
14,95 |
16,25 |
18,15 |
|
Kỹ thuật ô tô |
16,40 |
21,15 |
22,27 |
24,55 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15,70 |
18,50 |
18 |
24,60 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,25 |
|
|
Công nghệ thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
26,60 |
Hệ thống thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,55 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,80 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
19,50 |
|
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
15,10 |
18,50 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15,10 |
18,25 |
18,40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14 |
15,10 |
18,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
15,15 |
18,25 |
21,75 |
Kỹ thuật điện |
15 | 16 | 19,12 | 24,40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,70 |
20,10 |
20,53 |
25,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15,25 |
18,45 |
17,35 |
Quản lý xây dựng |
15 |
16,05 |
20,38 |
22,05 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
|
|
|
Kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
18 |
17,65 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18,50 |
18,25 |
18,20 |
Kinh tế |
18,35 |
21,05 |
22,73 |
25,70 |
Quản trị kinh doanh |
19,05 |
22,05 |
23,57 |
25,00 |
Kế toán |
19,05 |
21,70 |
23,03 |
24,95 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
25,20 |
An ninh mạng |
|
|
|
25,25 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
24,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
24,85 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
|
|
|
22,65 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
|
|
|
20,75 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
25,70 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
18,00 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
|
|
|
17,40 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
|
23,05 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
25,60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
25,15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
25,40 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
24,80 |
Kiểm toán |
|
|
|
24,90 |
Kinh tế số |
|
|
|
25,15 |
Luật |
|
|
|
26,25 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
14 |
15,15 |
18,50 |
20,85 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
14 |
18,50 |
18,50 |
|
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thủy Lợi 2024
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủy Lợi 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi 2022 - 2023