Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hải Phòng

- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)

- Mã trường: THP

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức

- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

- SĐT: 031 3876 338 

- Email: info@dhhp.edu.vn

- Website: http://dhhp.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Hải Phòng dự kiến xác định 3.336 chỉ tiêu tuyển sinh đại học trong đó: 60% cho PT1 và PT3 (PT3.1); 38% cho PT2 và PT3 (PT3.2); 2% cho PT4 và PT5. Chi tiết như sau:

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đảm bảo các quy định Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh:

- Tuyển sinh trong cả nước;

- Đối với các ngành Sư phạm: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT.

3 Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển theo một trong các phương thức sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển;

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trong Đề án này.

3.3. Phương thức 3:

- Sử dụng kết quả Chứng chỉ quốc tế: IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK; Tiếng Nhật JLPT (N4-N1)

- Chứng chỉ còn thời hạn (tính đến thời điểm xét tuyển);

- Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm tháng 10;

- Điểm thang 10 sau khi quy đổi được thay thế điểm môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp môn xét tuyển và thực hiện xét tuyển theo Phương thức 1, Phương thức 2.

+ Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.

3.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

 

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này;

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Thi Năng khiếu: áp dụng các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

- Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu năm 2024 tại các cơ sở đào tạo khác để đăng ký xét tuyển.

Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh hoặc vì lý do bất khả kháng mà không thể tổ chức thi năng khiếu trực tiếp tại trường, Hội đồng tuyển sinh Trường thống nhất chuyển phương án tổ chức thi sang trực tuyến. Phương án tổ chức thi, môn thi và hướng dẫn thí sinh dự thi được công bố trên Cổng thông tin điện tử Trường. Toàn bộ dữ liệu của kỳ thi được ghi âm, ghi hình và lưu trữ, bảo quản để phục phụ hậu kiểm, báo cáo, thanh tra, kiểm tra.

 

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển.

4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, Trường dự kiến xác định 3.336 chỉ tiêu tuyển sinh đại học trong đó: 60% cho PT1 và PT3 (PT3.1); 38% cho PT2 và PT3 (PT3.2); 2% cho PT4 và PT5. Chi tiết chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành dự kiến như sau:

Dai hoc Hai Phong cong bo de an tuyen sinh 2024

Media VietJack

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

5.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, các phương tiện thông tin đại chúng khác. Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.

5.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

- Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).

5.3. Phương thức 3:

- Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.

+ Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm), TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3); Tiếng Nhật (từ N4)

+ Bảng quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10

Media VietJack

Dai hoc Hai Phong cong bo de an tuyen sinh 2024

+ Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

5.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) đạt từ 75 điểm trở lên; Đại học Quốc gia TPHCM (APT) đạt từ 600 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) đạt từ 50 điểm trở lên.

5.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M03; M04 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 22  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 22 Năng khiếu nhân 2
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 23.5  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 23.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D06; D15 30.5 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 24 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
9 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 17  
10 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17  
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21.5  
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
21 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 15  
22 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 15  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và 1ữ hành C00; D01; D06; D15 16  
24 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M01; M03; M04 17

B. Đại học Hải Phòng công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Hải Phòng thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2023 theo phương thức điểm thi THPT.

Điểm sàn xét tuyển Đại học Hải Phòng năm 2023 từ 14 đến 19 điểm:

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Phòng năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

 

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Tiểu học

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Chính trị

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Thể chất *

24

36

19,5

20

20

22

20

Sư phạm Toán học

18

x

18,5

x

19

21,5

x

Sư phạm Vật lý

18

x

 

 

19

 

 

Sư phạm Hóa học

18

x

 

 

19

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

x

18,5

x

19

23,5

,x

Sư phạm Địa lý

18

x

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh *

21

x

19,5

x

22

26,5

x

Việt Nam học

16

18

14

16,5

 

14

17

Ngôn ngữ Anh *

18,5

x

17

x

17

27

x

Ngôn ngữ Trung Quốc *

23

x

20

x

21

29,5

x

Văn học

14

16,5

14

16,5

 

14

17

Kinh tế

14

16,5

15

16,5

14

14

17

Quản trị kinh doanh

14

16,5

14

16,5

15

19

24

Tài chính - Ngân hàng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Kế toán

14

16,5

15

16,5

14

18

20

Công nghệ thông tin

14

16,5

14

16,5

15

17,5

23

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Công nghệ chế tạo máy

14

16,5

14

16,5

 

14

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

16,5

14

16,5

 

14

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

14

16,5

 

15

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

16,5

14

16,5

 

15

20

Kiến trúc *

24

36

16

20

 

14

17

Khoa học cây trồng

17

16,5

14

16,5

 

 

 

Công tác xã hội

14

16,5

14

16,5

 

14

17

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

x

16,5

x

 

22 

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

19

 

 

Thương mại điện tử

 

 

 

 

14

14

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

 

16

17

  • Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.

Môn chính nhân hệ số 2

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023

Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.

B. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022

- Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm.

Cụ thể:

- Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng.

- Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng.

C. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2021

- Mức học phí trung bình năm 2021: 9.600.000 đồng/năm.

- Cũng giống với các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí thường niên, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, các chương trình học bổng khuyến học cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường.

D. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2020

Năm 2020, mức học phí mà đại học Hải Phòng thu là: 9.300.000 đồng/năm.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

 

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022

Đại học Hải Phòng tuyển sinh 2021

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ