Đề án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình

Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Thái Bình

- Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)

- Mã trường: DTB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo

- Địa chỉ:  Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

- SĐT: 02273.633.669

- Email: dhtb@tbu.edu.vn

- Website: http://tbu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Thái Bình thông báo ngành học, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:

1. Ngành tuyển sinh

Media VietJack

2. Đối tượng và điều kiện tuyên sinh

2.1. Đối tượng:

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2.2. Điều kiện tuyển sinh

+ Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức xét tuyển;

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

+ Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

3. Phạm vi tuyến sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 4 phương thức

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. (Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 2025 của Trường Đại học Thái Bình)

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc Gia Hà Nội (PT2A), kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (PT2B)

a) PT2A: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 (Điểm HSA) của Đại học Quốc Gia Hà Nội quy đổi về tháng 30 từ 15 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển bao gồm Điểm HSA quy đổi về thang 30 và mức điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có) Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi chuẩn khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT.

b) PT2B: Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 (Điểm TSA) của Đại học Bách khoa Hà nội quy đổi về thang 30 từ 15 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển bao gồm Điểm TSA quy đổi về thang 30 và mức điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có). Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi chuẩn khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh đạt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2025 được xét tuyển vào các ngành học theo tổ hợp môn (Theo Bảng tổ hợp môn xét tuyển theo ngành)

Điểm trúng tuyển = Điểm môn 3+ Điểm môn 2+Điểm môn 3+ Điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có)

Trong đó: Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn 3 là kết quả thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Thí sinh sử dụng điểm Trung bình chung học tập của cả năm lớp 12 theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành (từ 16 điểm trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên).

Điểm trúng tuyển = Điểm môn 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên, điểm công (nếu có)

Trong đó: Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn 3 là kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển (Theo Bảng tổ hợp môn xét tuyển theo ngành)

Bảng tổ hợp môn xét tuyển theo ngành

Media VietJack

5. Thời gian tuyển sinh

5.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Từ 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025: Thí sinh đăng ký Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh tại Văn phòng tuyển sinh, tầng 1 nhà F trường Đại học Thái Bình, Tân Bình, TP Thái Bình. Điện thoại: 02273.633.669. Hotlines: 0979.698.758 - 0989.578.756. Zalo: 0979.698.758

Hồ sơ đăng ký Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình.

- Ngày 15/7/2025: Nhà trường xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

5.2. Xét tuyển đợt 1

- Từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025: Thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống xin cấp tài khoản truy cập Hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) Xét tuyển đợt 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định.

- 17h00 ngày 22/8/2025. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển của đợt xét tuyển đợt 1

- Từ 23/08/2025 đến 17h00 ngày 30/8/2025. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học đợt 1 trên Hệ thống.

- Ngày 31/08/2025: Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1, nhập học trực tiếp tại nhà trường

5.3. Xét tuyển bổ sung các đợt tiếp theo

Từ 01/9/2025 đến 31/12/2025: Thí sinh chưa đăng ký tiếp tục nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung và các đợt tiếp theo (nếu còn chỉ tiêu) tại Văn phòng tuyển sinh của Nhà trường. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải mẫu phiếu tại địa chỉ: https://tuyensinh.tbu.edu.vn)

- Phiếu báo điểm kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, hoặc Phiếu báo điểm kết quả thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội.

- Giấy Chứng nhận Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025) hoặc Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025)

- Bản sao công chứng Học bạ THPT

- Bản sao Căn cước công dân

- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)

- Ảnh màu cỡ 3x4 (02 ảnh, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh).

Lưu ý: Đối với văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, thí sinh phải nộp kèm bản dịch công chứng và bản sao hợp pháp Giấy công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp của Trung tâm công nhận văn bằng - Cục Quản lý chất lượng Bộ GD&ĐT

6. Địa điểm nhận hồ sơ trực tiếp

Thí sinh nộp hồ sơ tại Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình (tầng 1, Nhà F)

Điện thoại: 02273.633.669. Hotlines: 0979.698.758 - 0989.578.756. Zalo: 0979.698.758.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình  2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 17.5  
2 7310201 Chính trị học A00; B00; C14; D01 18  
3 7310206 Quan hệ quốc tế A00; B00; C14; D01 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; C14; D01 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; B00; C14; D01 17.5  
6 7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 17.5  
7 7380101 Luật A00; B00; C14; D01 17.5  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 17  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 17  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 17  

2. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 18  
2 7310201 Chính trị học A00; B00; C14; D01 18  
3 7310206 Quan hệ quốc tế A00; B00; C14; D01 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; C14; D01 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; B00; C14; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 18  
7 7380101 Luật A00; B00; C14; D01 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 17.5  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 17.5  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 17.5  

3. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   70  
2 7310201 Chính trị học   70  
3 7310206 Quan hệ quốc tế   70  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   70  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   70  
6 7340301 Kế toán   75  
7 7380101 Luật   70  
8 7480201 Công nghệ thông tin   75  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   75  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   75  

4. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   700  
2 7310201 Chinh trị học   700  
3 7310206 Quan hệ quốc tế   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   700  
6 7340301 Kế toán   700  
7 7380101 Luật   700  
8 7480201 Công nghệ thông tin   750  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   750  

5. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   60  
2 7310201 Chinh trị học   60  
3 7310206 Quan hệ quốc tế   60  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   60  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   60  
6 7340301 Kế toán   60  
7 7380101 Luật   60  
8 7480201 Công nghệ thông tin   60  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   70  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   70  

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thái Bình năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thái Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 17.5  
2 7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 17  
3 7340101 Quản tri kinh doanh A00; B00; C14; D01 19  
4 734020! Tài chính ngân hàng A00; B00; C14; D01 17  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 16.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 16.5  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 16  
8 7380101 Luật A00; C03; C14; D01 16.5

Trường Đại học Thái Bình thông báo điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy năm 2023 dựa trên kết quả kỳ thi thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Thai Binh nam 2023


C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thái Bình năm 2019 – 2021

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

15,35

15

18,8

15

15

18,15

15

Quản trị kinh doanh

15,1

15

17,2

15

20

16,30

15

Tài chính - Ngân hàng

15,3

15

16,95

15

17,3

17,25

15

Kế toán

15,15

15

16,5

15

16,5

17,55

15

Toán ứng dụng

17,65

15

23,95

15

25,8

 

 

Công nghệ thông tin

15,7

15

17,1

15

18

16,75

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,05

15

16,9

15

18

15,95

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

16,45

15

15,5

16,0

15

Luật

17,75

15

17,75

15

18,3

18,25

15

Học phí

A. Học phí Đại Học Thái Bình năm học 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Thái Bình cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

B. Học phí Đại Học Thái Bình năm học 2024 - 2025

Theo Đề án tuyển sinh các năm học trước của Đại Học Thái Bình, học phí toàn khóa cho sinh viên nhập học khoảng 96.200.000 đồng (hệ cử nhân), 119.140.000 đồng (hệ kỹ sư). Trung bình, 8.745.000 đồng/học kỳ (hệ cử nhân), 10.830.000 đồng/học kỳ (hệ kỹ sư).Cụ thể:
 
Ngành học Mức thu học phí
Ngành Kinh tế, Luật 4.900.000 đồng/sinh viên/học kỳ
Ngành Kỹ thuật, Công nghệ 5.850.000 đồng/sinh viên/học kỳ
Ngành Kinh tế, Luật 310.000 đồng/tín chỉ
Ngành Kỹ thuật, Công nghệ 360.000 đồng/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ