Mã trường: DLS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở II TP . HCM) năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Trường Đại học Lao động - Xã hội (CSII) (Tiếng Anh: University of Labour Social Affairs 2) là một trong ba cơ sở đào tạo chính của Trường Đại học Lao động - Xã hội tại Hà Nội mà tiền thân là trường Trung học Lao động Tiền lương thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội được thành lập năm 1961. Trường được nâng cấp lên Đại học ngày 31/1/2005, theo Quyết định số 26/2005/QĐ-TTg của Chính phủ.
Địa chỉ: 1018 Tô Ký, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1.Thông tin
- Tên trường: ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI ( Cơ sở 2 Tp.HCM)
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs 2 (ULSA2)
- Mã trường: DLS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38837.814
- Email: info@ldxh.edu.vn
- Website: http://www.ldxh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ldxh.edu.vn/
2.Thời gian và cách đăng ký xét tuyển
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/6/2020 đến 17h ngày 25/8/2020.
Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Thí sinh nộp Hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo: Trước ngày 20/7/2020.
3.Hồ sơ xét tuyển
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT)
- Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu kèm theo);
- Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân (Bản sao có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020); Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020, nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính) trước ngày 5/9/2020 sau khi có thông báo trúng tuyển;
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 4x6 (mặt sau có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, điện thoại liên hệ của thí sinh).
Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Đối với đối tượng (1) (2) (3) (4) (5) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu tại Phụ lục 3);
- Chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác (Bản sao có công chứng);
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6.
- Đối với đối tượng (6) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu tại Phụ lục 4);
- Học bạ 3 năm học THPT (Bản sao có công chứng);
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6;
- Hộ khẩu thường trú (bản sao có công chứng).
- Đối với đối tượng quy định tại mục 1.8.2 hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 5);
- Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia (Bản sao có công chứng).
4.Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp và có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
5.Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
6.Phương thức tuyển sinh
6.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
6.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển (như mục 1.4 ở trên) của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
6.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
7.Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020: 342.000 đ/tín chỉ. Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước.
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI (CƠ SỞ II TP.HCM)
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở II TP . HCM)
1.Điểm chuẩn năm 2019:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
14 |
2 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00, A01, D01 |
15.5 |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00 |
16 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
16 |
5 |
7340204 |
Bảo hiểm |
A00, A01, D01 |
14 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
15.5 |
7 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
16 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01 |
14 |
9 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00, A01, D01 |
14 |
10 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
14.5 |
2.Điểm chuẩn năm 2018:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
CƠ SỞ TP.HCM: |
--- |
|||
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
14 |
Cơ sở tại TPHCM |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00 |
16 |
Cơ sở tại TPHCM |
4 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00, A01 D01 |
15.5 |
Cơ sở tại TPHCM |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
16 |
Cơ sở tại TPHCM |
6 |
7340204 |
Bảo hiểm |
A00, A01, D01 |
14 |
Cơ sở tại TPHCM |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
15.5 |
Cơ sở tại TPHCM |
8 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
16.25 |
Cơ sở tại TPHCM |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01 |
16 |
Cơ sở tại TPHCM |
10 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
16 |
Cơ sở tại TPHCM |
11 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00, A01, D01 |
15.5 |
Cơ sở tại TPHCM |
3.Điểm chuẩn năm 2017:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
--- |
A01 |
2 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00, A01, C00, D01 |
--- |
A01 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
--- |
A01 |
4 |
7340204 |
Bảo hiểm |
A00, A01, D01 |
--- |
A01 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
--- |
A01 |
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
--- |
A01 |
7 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01 |
--- |
A01 |
8 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00, A01, C00, D01 |
--- |
A01 |