Đề án tuyển sinh trường Đại học Thành Đông

Video giới thiệu trường Đại học Thành Đông

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Thành Đông

- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)

- Mã trường: DDB

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương

- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186

- Website: http://thanhdong.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

 

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông (TDU) năm 2025

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành. 

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.

 
2. Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành. 

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

 
3. ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

 

Danh sách ngành đào tạo

1. Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn

• Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D07; D14; D15

2. Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch

• Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

3. Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch

• Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

4. Quản lý nhà nước

• Mã ngành: 7310205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

5. Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số

• Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

6. Thương mại điện tử

• Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

7. Tài chính - Ngân hàng

• Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

8. Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán

• Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

9. Luật

• Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

10. Luật kinh tế

• Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

11. Trí tuệ nhân tạo

• Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

12. Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông

• Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

13. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

• Mã ngành: 7510103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

14. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

• Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

15. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot

• Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

16. Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện

• Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

17. Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

• Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

18. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn

• Mã ngành: 7520216

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

19. Y học cổ truyền

• Mã ngành: 7720115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

20. Dược học

• Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

21. Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sức

• Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

22. Dinh dưỡng

• Mã ngành: 7720401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

23. Kỹ thuật xét nghiệm y học

• Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

24. Kỹ thuật hình ảnh y học

• Mã ngành: 7720602

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

• Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

26. Quản trị khách sạn

• Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

27. Quản lý đất đai

• Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D01; A04

 

Học phí

Với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành). Trước mỗi đầu năm học, trường thành lập tổ công tác xây dựng mức học phí và các chế độ học bổng cho HSSV trường. Theo qui trình, sau khi tham khảo mức học phí của các trường công lập cũng như trường ngoài công lập cùng với căn cứ vào tình hình thực tế của trường, tổ công tác sẽ đề nghị mức học phí cho phù hợp.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2025 mới nhất

 

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 14  
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; C00; D14; D15 14  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 14  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A07; D01 14  
8 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14  
9 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14  
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14  
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 14  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D08 14  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 14  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D08 14  
17 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00 21  
19 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19  
20 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19  
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00 19  
22 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00 19  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 14  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 14  

2. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 18  
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; C00; D14; D15 18  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 18  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A07; D01 18  
8 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 18  
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D08 18  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D08 18  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D08 18  
17 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 24 HL giỏi
18 7720201 Dược học A00; A02; B00 24 HL giỏi
19 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 HL khá
20 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19.5 HL khá
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00 19.5 HL Khá
22 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00 19.5 HL Khá
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 18  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thành Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thành Đông 2023

1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21  
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19  
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19  
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14  
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14  
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 14  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 14  
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 14  
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 14  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14  
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 14  
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 14  
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 14  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 14  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 14  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19  
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19  
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 14  
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2025

Học phí Trường Đại học Thành Đông năm 2025 dao động từ 305.000 đến 1.000.000 đồng/tín chỉ, tùy theo ngành và nhóm ngành. Mức học phí này có thể thay đổi tùy theo từng năm học và được công bố chính thức trước mỗi năm học. 
 
Chi tiết:
  • Mức học phí theo tín chỉ: Khoảng 305.000 đến 1.000.000 đồng/tín chỉ. 
     
  • Mức học phí bình quân: Khoảng 14.000.000 đồng/năm học. 
     
  • Cơ sở để xác định học phí: Trường sẽ thành lập tổ công tác để xây dựng mức học phí và các chế độ học bổng, sau khi tham khảo mức học phí của các trường khác và tình hình thực tế của trường. 

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ