Đề án tuyển sinh trường Đại học Hoa Lư

Video giới thiệu trường Đại học Hoa Lư

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hoa Lư

- Tên tiếng Anh: Hoa Lu University (HLUV)

- Mã trường: DNB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo

- Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

- SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701

- Email: dhhoalu@gmail.com

- Website: http://hluv.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh:

1/ Vùng tuyển sinh: Trên cả nước

2/ Hình thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia. Riêng ngành Giáo dục Mầm non xét kết quả 2 môn Văn và Toán của kỳ thi THPT Quốc gia kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập ở lớp 12 trường THPT (xét học bạ). Riêng ngành Giáo dục Mầm non lấy kết quả học tập 2 môn Văn và Toán kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

Chú ý: Môn Năng khiếu thí sinh phải đăng ký dự thi tại trường Đại học Hoa Lư hoặc các trường Đại học khác để lấy kết quả xét tuyển.

3/ Quyền lợi và cơ hội

Thí sinh được học các ngành sư phạm tại trường không phải đóng học phí Có ký túc xá cho học sinh khó khăn, ở xa. Được hưởng đầy  dủ các quyền lợi của nhà nước và nhà trường. Thí sinh đucợ tham gia các hoặt động ngoại khóa, câu lạc bộ. Thí sinh được học lên cao hơn nếu  có nhu cầu Sinh viên học ngành Việt nnam học sau khhi tốt nghiệp được tuyển  dụng làm việc chuyên sâu hơn.

 Các phương thức tuyển sinh:

1/ Vùng tuyển sinh: Trên cả nước

2/ Hình thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia. Riêng ngành Giáo dục Mầm non xét kết quả 2 môn Văn và Toán của kỳ thi THPT Quốc gia kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập ở lớp 12 trường THPT (xét học bạ). Riêng ngành Giáo dục Mầm non lấy kết quả học tập 2 môn Văn và Toán kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

Chú ý: Môn Năng khiếu thí sinh phải đăng ký dự thi tại trường Đại học Hoa Lư hoặc các trường Đại học khác để lấy kết quả xét tuyển.

3/ Quyền lợi và cơ hội

Thí sinh được học các ngành sư phạm tại trường không phải đóng học phí Có ký túc xá cho học sinh khó khăn, ở xa. Được hưởng đầy  dủ các quyền lợi của nhà nước và nhà trường. Thí sinh đucợ tham gia các hoặt động ngoại khóa, câu lạc bộ. Thí sinh được học lên cao hơn nếu  có nhu cầu Sinh viên học ngành Việt nnam học sau khhi tốt nghiệp được tuyển  dụng làm việc chuyên sâu hơn.

Điểm chuẩn các năm

 1. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hoa Lư năm 2024 mới nhất

a. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non D01; C00; A00; C14 26.62  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M01; M07; M08; M05 27.2  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 26.03  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 16  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 16  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 16  
7 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 16  

b. Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non D01; C00; A00; C14 26.64  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M01; M07; M08; M05 27.97  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 27.75  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 18  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 18  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 18  
7 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 18  

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Lư công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hoa Lư 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Media VietJack

2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hoa Lư năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hoa Lư chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M07; M08; M05 24.75  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C00; A00; C14 25.05  
3 7140247 Sư phạm Khoa học - Tự nhiên A00; A01; A02; B00 21.75  
4 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 26.2  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 24.35  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 15  
8 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 15  
9 7310630 Việt Nam Học C00; D14; D66; D15 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M07; M08; M05 24.68  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C00; A00; C14 26.13  
3 7140247 Sư phạm Khoa học - Tự nhiên A00; A01; A02; B00 24.97  
4 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 27.66  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 25.59  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 18  
8 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 18  
9 7310630 Việt Nam Học C00; D14; D66; D15 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 18
3. Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Lư 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán

18

24

 

 

19

24

 

 

Sư phạm Vật lý

18

24

 

 

19

24

 

 

Sư phạm Hóa học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

24

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

25,5

26,35

Giáo dục Mầm non

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

19

24

Kế toán

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Việt Nam học

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Du lịch

15

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

19,5

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

19,5

16,5

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên

17

19,5

 

 

Cao đẳng Kế toán

Thí sinh tốt nghiệp THPT

16,5

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

19

24

19

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

19

24

24,5

24

Xem thêm: Điểm sàn xét tuyển năm 2020 Đại học Hoa Lư

Học phí

A. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2025

Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây. Học phí năm 2025 của trường Hoa Lư tăng khoảng 10% so với năm 2024. Tương đương mức giao động đơn giá tín chỉ từ 40.000 VNĐ đến 140.000 VNĐ.

B. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2024

Năm 2024, Đại học Hoa Lư công bố mức học phí là: 240.000 – 260.000 đ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

 

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 100 Kết Hợp M00; M05; M07; M11
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 200 ĐT THPT C01; C03; C04; D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 ĐT THPT A00; A01; A02; X06
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20 ĐT THPT A00; A01; A02; X06
5 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 20 Kết Hợp C00; C03; D14; X70
6 7340101 Quản trị kinh doanh 40 ĐT THPTHọc Bạ C01; C03; C04; D01
7 7340301 Kế toán 90 ĐT THPTHọc Bạ C01; C03; C04; D01
8 7480201 Công nghệ thông tin 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
9 7810101 Du lịch 150 Học BạĐT THPT C01; C03; C04; D01; X01

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ