A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hoa Lư năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hoa Lư chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M07; M08; M05 24.75  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C00; A00; C14 25.05  
3 7140247 Sư phạm Khoa học - Tự nhiên A00; A01; A02; B00 21.75  
4 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 26.2  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 24.35  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 15  
8 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 15  
9 7310630 Việt Nam Học C00; D14; D66; D15 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M07; M08; M05 24.68  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C00; A00; C14 26.13  
3 7140247 Sư phạm Khoa học - Tự nhiên A00; A01; A02; B00 24.97  
4 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 27.66  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 25.59  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 18  
8 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 18  
9 7310630 Việt Nam Học C00; D14; D66; D15 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 18

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Hoa Lư 2023

Trường Đại học Hoa Lư thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ đăng ký) xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ đăng ký) xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 cho các ngành đào tạo của Trường như sau:

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hoa Lư năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

 

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán

18

24

 

 

19

24

 

 

Sư phạm Vật lý

18

24

 

 

19

24

 

 

Sư phạm Hóa học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

24

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

25,5

26,35

Giáo dục Mầm non

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

19

24

Kế toán

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Việt Nam học

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Du lịch

15

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

19,5

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

19,5

16,5

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên

17

19,5

 

 

Cao đẳng Kế toán

Thí sinh tốt nghiệp THPT

16,5

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

19

24

19

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

19

24

24,5

24