Đề án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa

Video giới thiệu trường Đại học Khánh Hòa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Khánh Hòa dự kiến tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu cho 17 ngành đào tạo năm 2025. Chi tiết cụ thể như sau:

Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 5 trở lên.

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.

Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025:

Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - TỔ HỢP MÔN NĂM 2025

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Phương thức tuyển sinh
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
2 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh:
- Sư phạm Tiếng Anh;
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học);
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.
4 7140209 Sư phạm Toán học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 4.
5 7140202 Giáo dục Tiểu học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02);
- Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02);
- Phương thức 4.
6 7140211 Sư phạm Vật lý - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 4.
7 7340101 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ)
- Quản trị kinh doanh (Marketing)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 4.
8 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 4.
9 7440112 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 4.
10 7810201 Quản trị khách sạn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
11 7810101 Du lịch:
- Du lich;
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 4.
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
13 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
14 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
15 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 4.
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.

QUY ƯỚC TỔ HỢP MÔN

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02 25.97  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26; B00; D01 26.41  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 26.32  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04 26.41  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10 26.2  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; A07; D14; D15; C03; C04 25.91  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 18.55  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10 22.06  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22.6  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 20.8  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D09; D10; A00; X10; X06 18.15  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 15.1  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 15  
15 7810101 Du lịch C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 20.45  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 18.75  
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 19.7  

2. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02 27.97  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26; B00; D01 28.41  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 28.32  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04 28.41  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10 28.2  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; A07; D14; D15; C03; C04 27.91  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 20.55  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10 24.06  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 24.6  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 24  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22.8  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D09; D10; A00; X10; X07 20.15  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 17.1  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 17  
15 7810101 Du lịch C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 22.45  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 20.75  
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 21.7  

3. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   922  
2 7140209 Sư phạm Toán học   928  
3 7140211 Sư phạm Vật lý   927  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn   928  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   926  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   919  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)   685  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   800  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông)   819  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)   798  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch)   757  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)   670  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   566  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   560  
15 7810101 Du lịch   748  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   688  
17 7810201 Quản trị khách sạn   721  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Khánh Hòa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn năm 2023 Đại học Khánh Hòa

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 24.15  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 25.85  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.44  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 15  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 15  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 16  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 15  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16

Da co diem chuan nam 2023 Dai hoc Khanh Hoa

Da co diem chuan nam 2023 Dai hoc Khanh Hoa

Chú ý:

1. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

2. Thời gian thí sinh nhập học tại trường từ ngày 08/9/2023 đến ngày 10/9/2023.

Mọi thông tin liên hệ trực tiếp Ban Thư ký tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa, 01 Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang.

Điện thoại: 0258 3525840 Số điện thoại đường dây nóng: 0906 525 454

Facebook: https://facebook.com/khanhhoaedu

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 27  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 27.45  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 27  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 18  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 18  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 18  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 19  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 22  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 18  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20.57  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học)   680  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT)   713  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   680  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   450  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   450  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   450  
7 7810201 Quản trị khách sạn   450  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   450  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)   450  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)   450  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)   450  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   450  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)   ---  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   450  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)   450  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông)   600  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)   450  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   450

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THOT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

19

25

23,60

Sư phạm Vật lý

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

25

20,25

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

26,50

24,25

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

 

 

15

16

16

15

16

15

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

14

16

15

16

16

15

 

 

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

14

16

15

16

16

15

 

 

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

 

 

15

16

16

15

16

15

Sư phạm Ngữ văn

18

24

18,5

23

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

25

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

16,5

20

18

15

18

15

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

15

18

17

21,5

18

15,5

18

16

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

18

15

18

18

Quản trị kinh doanh (Bán lẻ)

 

 

17

18

18

15

18

15,50

Quản trị kinh doanh (Marketing)

 

 

 

 

 

 

20

20

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

14

18

15

18

18

15

18

18

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

14

18

17,5

18

18

15

18

15

Ngôn ngữ Anh

15

19

17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5)

21

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

 

 

19

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

 

 

17 

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5

19

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

19

Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

15

Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên

19

15

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

14

18

15

18

18

15

18

18

Văn học (Văn hóa - Truyền thông)

 

 

15

18

18

15

18

15

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

25

23,60

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

 

 

 

 

 

 

18

15

Học phí

Học phí dự kiến của Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 cho các ngành đào tạo dao động từ 1.410.000 VNĐ/sinh viên/tháng đến 1.520.000 VNĐ/sinh viên/tháng, theo thông tin tuyển sinh trên Zunia. Đối với ngành Sư phạm, trường có chính sách miễn/giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định. Ngoài ra, trường còn có các chương trình học bổng cho tân sinh viên, bao gồm học bổng học Ngoại ngữ, Tin học cho thủ khoa ngành và học bổng tiếp sức đến trường. 

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - TỔ HỢP MÔN NĂM 2025

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Phương thức tuyển sinh
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
2 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh:
- Sư phạm Tiếng Anh;
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học);
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.
4 7140209 Sư phạm Toán học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 4.
5 7140202 Giáo dục Tiểu học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02);
- Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02);
- Phương thức 4.
6 7140211 Sư phạm Vật lý - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 4.
7 7340101 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ)
- Quản trị kinh doanh (Marketing)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 4.
8 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 4.
9 7440112 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 4.
10 7810201 Quản trị khách sạn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
11 7810101 Du lịch:
- Du lich;
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 4.
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
13 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
14 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
15 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 4.
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.

QUY ƯỚC TỔ HỢP MÔN

Media VietJack

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ