Mã trường: UKH

Mã ngành, khối tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa 2025 như sau:

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Phương thức tuyển sinh
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
2 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh:
- Sư phạm Tiếng Anh;
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học);
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.
4 7140209 Sư phạm Toán học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 4.
5 7140202 Giáo dục Tiểu học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02);
- Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02);
- Phương thức 4.
6 7140211 Sư phạm Vật lý - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 4.
7 7340101 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ)
- Quản trị kinh doanh (Marketing)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 4.
8 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 4.
9 7440112 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 4.
10 7810201 Quản trị khách sạn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
11 7810101 Du lịch:
- Du lich;
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 4.
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
13 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
14 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
15 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 4.
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khánh Hòa mới nhất: