
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Khánh Hòa 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Khánh Hòa 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: UKH
Tên trường: Đại học Khánh Hòa
Tên viết tắt: UKH
Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University
Địa chỉ:
+ Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
+ Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
Website: http://ukh.edu.vn/vi-vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/khanhhoaedu/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Khánh Hòa 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D01; D07; X26 | ||||
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; X06 | ||||
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | ||||
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D10; D14; D15 | ||||
6 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; A07; D14; D15; C03; C04 | ||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
8 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D09; D10; D14; D15 | ||||
9 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; C20; D01; D14; D15; X70; X74 | ||||
10 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; C20; D01; D14; D15; X70; X74 | ||||
11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; C20; D01; D14; D15; X70; X74 | ||||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D09; D10; X06; X10 | ||||
13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B02; B03; B04; B08; X13; X14 | ||||
14 | 7440112 | Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A06; B00; C02; D07; X10; X11 | ||||
15 | 7810101 | Du lịch: | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B08; D01; D07; D09; D10 | ||||
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B08; D01; D07; D09; D10 |
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 - 2026 mới nhất
Học phí dự kiến của Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 cho các ngành đào tạo dao động từ 1.410.000 VNĐ/sinh viên/tháng đến 1.520.000 VNĐ/sinh viên/tháng, theo thông tin tuyển sinh trên Zunia. Đối với ngành Sư phạm, trường có chính sách miễn/giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định. Ngoài ra, trường còn có các chương trình học bổng cho tân sinh viên, bao gồm học bổng học Ngoại ngữ, Tin học cho thủ khoa ngành và học bổng tiếp sức đến trường.
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khánh Hòa mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất