Mã trường: DNU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai (DNU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đồng Nai 2024
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai 2022 - 2023
- Học phí Đại học Đồng Nai 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai
Video giới thiệu trường Đại học Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 025.1382.4684
- Email: lienhe@dnpu.edu.vn
- Website: http://www.dnpu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Đồng Nai sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu) và Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện - điện tử).
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
a) Đối tượng
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
b) Điều kiện
- Đạt ngưỡng đầu vào Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của BGDĐT
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh.
Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có thường trú tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu).
- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện- điện tử).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
5. Ngưỡng đầu vào:
Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã số trường: DNU
Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển
- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh từ 7 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển. Sau khi trúng tuyển trường sẽ tổ chức sát hạch xếp lớp (miễn phí).
- Trường hợp các thí sinh trùng điểm trúng tuyển trong ngành xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có môn chính trong tổ hợp môn lớn hơn.
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
- Hình thức xét tuyển: Đăng ký xét tuyển trên hệ thống bằng phần mềm http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp (đối với ngành Giáo dục Mầm non) tại Cơ sở 1: Số 9, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: - http://www.dnpu.edu.vn.
- Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của Trường trên website http://www.dnpu.edu.vn.
Điểm chuẩn các năm
Đã có điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2024
STT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
DNU |
51140201 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
20.5 |
2 |
DNU |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
22.25 |
3 |
DNU |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.25 |
4 |
DNU |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
25.25 |
5 |
DNU |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25.5 |
6 |
DNU |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24.75 |
7 |
DNU |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.75 |
8 |
DNU |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
9 |
DNU |
7340301 |
Kế toán |
19.75 |
10 |
DNU |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 |
11 |
DNU |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
17 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đồng Nai 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 22.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24.75 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 23.5 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 24.25 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 21.75 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.75 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.25 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 26.42 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.59 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.49 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Đồng Nai 2023
Điểm sàn xét tuyển các ngành đại học, cao đẳng mầm non năm 2023 của trường Đại học Đồng Nai dao động từ 15 đến 19 điểm.
I. Điều kiện xét tuyển: Ngành sư phạm bắt buộc hộ khẩu thường trú Đồng Nai
- Tổng điểm xét tuyển đầu vào đối với các ngành đại học sư phạm là 19 điểm, đối với ngành cao đẳng mầm non là 17 điểm, đối với ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm. Trong tổ hợp xét tuyển không có điểm liệt, không nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên.
- Xét tuyển dựa trên hệ thống dữ liệu của Bộ Giáo dục và Đảo, thí sinh dưới điểm sản có thể thay đổi nguyện vọng trên hệ thống.
II. Chỉ tiêu xét tuyển các ngành:
- Đối với ngành ngành Sư phạm Tiếng Anh, ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh >=7
- Đối với tổ hợp ngành Giáo dục mầm non xét Môn 1 + môn 2 + Năng khiếu:
Đại học Mầm non: Môn 1+ Môn 2 + Điểm ưu tiên *2/3 >= 12,66 điểm;
Cao đẳng Mầm non: Môn 1 + Môn 2 + Điểm ưu tiên *2/3 >11,33 điểm;
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2019 – 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
|
19 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
19 |
20 |
26 |
23 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
21,5 |
26 |
24,25 |
Sư phạm Vật lý |
24,7 |
18,5 |
19 |
21 |
22 |
Sư phạm Hoá học |
18 |
18,5 |
21 |
21 |
|
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
- |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
21 |
24,5 |
23 |
Sư phạm Lịch sử |
22,6 |
18,5 |
19 |
21 |
22,75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
19 |
22,5 |
26,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18,5 |
22 |
25,5 |
21,5 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
20,5 |
25,5 |
17,5 |
Kế toán |
15 |
15 |
|
|
15 |
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
|
|
|
Quản lý đất đai |
20,8 |
15 |
|
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
|
|
|
17 |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
19 |
|
|
|
|
Sư phạm Vật lý |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
19,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
19,8 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
|
Học phí
1. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2022
- Đối với thí sinh theo học ngành sư phạm: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với thí sinh đăng ký các ngành khác: có sự chênh lệch theo từng bậc học.
- Hệ đại học:
Ngành kinh tế và KHXH |
Ngành KHTN, Kỹ thuật công nghệ, TDTT, Anh văn thương mại – du lịch |
9.200.000 đồng/năm |
10.615.000 đồng/năm |
- Hệ cao đẳng:
Ngành kinh tế và KHXH |
Ngành KHTN, Kỹ thuật công nghệ, TDTT, Anh văn thương mại – du lịch |
7.315.000 đồng/năm |
8.195.000 đồng/năm |