Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai

Video giới thiệu trường Đại học Đồng Nai

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Đồng Nai

- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)

- Mã trường: DNU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

- SĐT: 025.1382.4684

- Email: lienhe@dnpu.edu.vn

- Website: http://www.dnpu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Đồng Nai sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu) và Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện - điện tử).

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

a) Đối tượng

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Điều kiện

- Đạt ngưỡng đầu vào Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của BGDĐT

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có thường trú tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu).

- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện- điện tử).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

De an tuyen sinh Dai hoc Dong Nai nam 2024

Media VietJack

5. Ngưỡng đầu vào:

Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

Mã số trường: DNU

Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển

Media VietJack

De an tuyen sinh Dai hoc Dong Nai nam 2024

- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh từ 7 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển. Sau khi trúng tuyển trường sẽ tổ chức sát hạch xếp lớp (miễn phí).

- Trường hợp các thí sinh trùng điểm trúng tuyển trong ngành xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có môn chính trong tổ hợp môn lớn hơn.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Hình thức xét tuyển: Đăng ký xét tuyển trên hệ thống bằng phần mềm http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp (đối với ngành Giáo dục Mầm non) tại Cơ sở 1: Số 9, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: - http://www.dnpu.edu.vn.

- Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của Trường trên website http://www.dnpu.edu.vn.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Đã có điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2024

STT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

DNU

51140201

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

20.5

2

DNU

7140201

Giáo dục mầm non

22.25

3

DNU

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.25

4

DNU

7140209

Sư phạm Toán học

25.25

5

DNU

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.5

6

DNU

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

24.75

7

DNU

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

8

DNU

7340101

Quản trị kinh doanh

18.5

9

DNU

7340301

Kế toán

19.75

10

DNU

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17

11

DNU

7520103

Kỹ thuật cơ khí

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đồng Nai 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 22.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24.75  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D01 23.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 21.75  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 19.25  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 26.42  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.59  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.49  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Dong Nai 2023

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Đồng Nai 2023

Điểm sàn xét tuyển các ngành đại học, cao đẳng mầm non năm 2023 của trường Đại học Đồng Nai dao động từ 15 đến 19 điểm.

I. Điều kiện xét tuyển: Ngành sư phạm bắt buộc hộ khẩu thường trú Đồng Nai

-  Tổng điểm xét tuyển đầu vào đối với các ngành đại học sư phạm là 19 điểm, đối với ngành cao đẳng mầm non là 17 điểm, đối với ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm. Trong tổ hợp xét tuyển không có điểm liệt, không nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên.

-  Xét tuyển dựa trên hệ thống dữ liệu của Bộ Giáo dục và Đảo, thí sinh dưới điểm sản có thể thay đổi nguyện vọng trên hệ thống.

II. Chỉ tiêu xét tuyển các ngành:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Dong Nai 2023

-  Đối với ngành ngành Sư phạm Tiếng Anh, ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh >=7

-  Đối với tổ hợp ngành Giáo dục mầm non xét Môn 1 + môn 2 + Năng khiếu:

Đại học Mầm non: Môn 1+ Môn 2 + Điểm ưu tiên *2/3 >= 12,66 điểm;

Cao đẳng Mầm non: Môn 1 + Môn 2 + Điểm ưu tiên *2/3 >11,33 điểm;

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2019 – 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

 

19

Giáo dục Tiểu học

18,5

19

20

26

23

Sư phạm Toán học

18

18,5

21,5

26

24,25

Sư phạm Vật lý

24,7

18,5

19

21

22

Sư phạm Hoá học

18

18,5

21

21

 

Sư phạm Sinh học

18,5

-

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

21

24,5

23

Sư phạm Lịch sử

22,6

18,5

19

21

22,75

Sư phạm Tiếng Anh

18

19

22,5

26,5

 

Ngôn ngữ Anh

16

18,5

22

25,5

21,5

Quản trị kinh doanh

16

18

20,5

25,5

17,5

Kế toán

15

15

 

 

15

Khoa học môi trường

15

15

 

 

 

Quản lý đất đai

20,8

15

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

 

 

 

17

Giáo dục Tiểu học

16

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

19

 

 

 

 

Sư phạm Vật lý

16

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

19,5

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

19,8

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

-

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

 

 

 

 

Học phí

1. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2022

Đối với thí sinh theo học ngành sư phạm: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với thí sinh đăng ký các ngành khác: có sự chênh lệch theo từng bậc học.

Hệ đại học:

Ngành kinh tế và KHXH

Ngành KHTN, Kỹ thuật công nghệ, TDTT, Anh văn thương mại – du lịch

9.200.000 đồng/năm

10.615.000 đồng/năm

Hệ cao đẳng:

Ngành kinh tế và KHXH

Ngành KHTN, Kỹ thuật công nghệ, TDTT, Anh văn thương mại – du lịch

7.315.000 đồng/năm

8.195.000 đồng/năm

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ