- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương-
- SĐT: (0274).382.2518 (0274).383.7150
- Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
Đại học Thủ Dầu Một (TDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: TDM
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một (TDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
- Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một
Video giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) năm 2025
Năm 2025, Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển bao gồm:
1) Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2) Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn
3) Xét học bạ: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
4) Xét kết quả kì thi đánh giá năng lực:
- Hình thức 1: Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
- Hình thứ 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025
Lưu ý: Riêng các ngành đào tạo giáo viên: chỉ sử dụng 1 phương thức tuyển sinh là: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo điểm chuẩn 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 19.25 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 22.5 | |
3 | 7340301 | Kể toán | A00; A01; D01; A16 | 21 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 19.25 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18.25 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 16 | |
16 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 18.5 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 20.5 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 22.75 | |
19 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 23.25 | |
20 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 18 | |
21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 18.5 | |
22 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
23 | 7420201 | Công nghệ Sinh học_______ | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
24 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 17.25 | |
25 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 22.25 | |
26 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15.5 | |
27 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15.5 | |
28 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 21.75 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 17 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
31 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
32 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 21 | |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 23 | |
34 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 18 | |
35 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 23.75 | |
36 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 23.75 |
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một 2023
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 gồm Xét học bạ; Xét kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm.
1. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của các phương thức tuyển sinh
- Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. (Thí sinh cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh, nếu bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển).
- Kết quả trúng tuyển sớm chỉ được công nhận chính thức khi:
+ Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT;
+ Có đặt nguyện vọng ĐKXT trên Hệ thống (http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) vào ngành mà thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển sớm;
+ Được công nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT đúng theo quy định.
Lưu ý: Nhà trường sẽ đối chiếu lại thông tin mà thí sinh đã kê khai trong Phiếu ĐKXT khi thí sinh đến Trường nhập học. Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển nếu thí sinh kê khai điểm, khu vực, đối tượng ưu tiên trong Phiếu ĐKXT không đúng
2. Hướng dẫn đăng ký và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD
(1) Tất cả các thí sinh đã được Trường thông báo đủ điều kiện trúng tuyển sớm thì đều được Trường đưa lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để thí sinh chủ động lựa chọn thứ tự nguyện vọng ĐKXT;
(2) Thí sinh đã được trường thông báo trúng tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển theo quy định;
(3) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023, thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp trên Hệ thống (Đăng nhập tại: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) để thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần;
(4) Thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2022 trở về trước): Nếu chưa có tài khoản thì cần phải đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nhập học, thời gian đăng ký cấp tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh đang ở.
Lưu ý: Nếu đã có tên trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sớm của trường, thí sinh chỉ cần đăng ký ngành học đó ở nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT là chắc chắn trúng tuyển.
3. Thủ tục và thời gian nhập học
(1) Thời gian nhận “Giấy báo trúng tuyển”: Trước ngày 15/8/2023 Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ gửi giấy báo trúng tuyển qua đường bưu điện cho thí sinh theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trong hồ sơ ĐKXT.
(2) Thời gian nhập học: Từ ngày 23/8/2023 đến 17h00 ngày 06/9/2023
(3) Hồ sơ và thủ tục nhập học: Nhà trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết trong “Giấy báo trúng tuyển”.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
Nhóm ngành giáo dục, quản lý kinh tế, khoa học xã hội nhân văn: mức cũ (học kỳ I năm học 2021 - 2022) trung bình 408.500 đồng/tín chỉ, mức mới (từ học kỳ II) 490.000 đồng/tín chỉ. Nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, kiến trúc...: mức cũ trung bình 487.500 đồng/tín chỉ, mức mới 585.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021
- Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.
- Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau:
+ Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.
- Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:
+ Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Trên đây mức học phí tham khảo năm 2020-2021. Mức này có thể thay đổi qua các năm và khác nhau tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục học | 7140101 | C00, C14, C15, D01 | x |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A16, C00, D01 | x |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | x |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, C14, C15 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01, A01, D15, D78 | x |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | A16, C00, C14, D01 | x |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A16, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A16, D01 | x |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 | x |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, A16, D07 | x |
Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | x |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A16, V00, V01 | x |
Kỹ nghệ gỗ | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | x |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | x |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | x |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | x |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01; D90 | x |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D90 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | x |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00; V01; A00; D01 | x |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; C14; B08 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | x |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | |
Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | x |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | x |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | 7210407 | D01, V00, V01, V05 | x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | C00, D01, D09, V01 | x |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, C00, D01, D78 | x |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | A00, D01, B00, B08 | x |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, D01, B00, B08 | x |
Toán học |
7460101 | A00, A01, D07, A16 | x |
Marketing |
7340101 | A00, A01, D01, A16 | x |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, A16 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D07 | x |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, C01, D01 | x |
Đô thị học |
7580112 | V00, D01, A00, A16 | x |
Quản lý văn hóa |
7229042 | C14, C00, D01, C15 | x |
Quản lý công |
7340403 | A01, D01, C00, C15 | x |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | B00, B08, D01, D13 | x |