Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: DTH
Bài viết cập nhật Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh năm 2025 của ĐH Hoa Sen (HSU) được nhà trường công bố bao gồm phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển,...
Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen dự kiến tuyển sinh 3000 sinh viên qua 5 phương thức như sau:
1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Trường ĐH Hoa Sen dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành mới mở năm 2025 là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. Chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2025 được đăng tải dưới đây:
Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
STT
Ngành bậc đại học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Khoa Kinh tế – Quản trị
1
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01/D03, D09
2
Quản trị nhân lực
7340404
3
Kinh tế thể thao
7310113
Khoa Marketing – Truyền thông
4
Marketing
7340115
A00, A01, D01/D03, D09
5
Quan hệ công chúng
7320108
6
Quản trị Công nghệ truyền thông
7340410
7
Truyền thông đa phương tiện
7320104
8
Digital Marketing
7340114
Khoa Tài chính – Ngân hàng
9
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01/D03, D09
10
Kế toán
7340301
11
Công nghệ Tài chính
7340205
Khoa Logistics – Thương mại quốc tế
12
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01, D01/D03, D09
13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
14
Thương mại điện tử
7340122
Khoa Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
15
Quản trị khách sạn
7810201
A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị khách sạn chương trình Elite
7810201E
16
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống
7810202
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống Elite
7810202E
17
Quản trị sự kiện
7340412
18
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Khoa Công nghệ thông tin
19
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01/D03, D07
20
Trí tuệ nhân tạo
7480107
21
Kỹ thuật phần mềm
7480103
Khoa Luật – Tâm lý
22
Luật kinh tế
7380107
A00, A01, D01/D03, D09
23
Luật
7380101
24
Tâm lý học
7310401
A01, D01, D08, D09
Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế
25
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, D09, D14, D15
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.
26
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01, D01, D04, D09
27
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
A01, D01, D09, D14
Khoa Thiết kế – Nghệ thuật
28
Thiết kế thời trang
7210404
A01, D01, D09, D14
29
Thiết kế đồ họa
7210403
30
Thiết kế nội thất
7580108
31
Nghệ thuật số
7210408
Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh Đại học Hoa Sen đợt 1, từ ngày 03/01/2025 – 31/03/2025 – Xét tuyển đợt 1 đối với phương thức 2, 3, 4 và 5
Thời gian nộp hồ sơ
Phương thức xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 02/01/2025 đến 17g00 ngày 31/3/2025
Căn cứ xét:
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.1).
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.2).
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông, cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, cả năm lớp 12 (phương thức 2.3).
– Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (phương thức 3).
– Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (phương thức 4).
– Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (phương thức 5).
– Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ THPT (phương thức 2), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).
– Phương thức 3,4,5: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.
– Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).
– Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.
Công bố đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 2, 3, 4 và 5 đợt 1: Mốc thời gian của Bộ GDĐT
Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu theo 4 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL HN, HCM; Xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn vào trường HSU - Đại học Hoa Sen năm 2024 theo phương thức Điểm thi THPT dao động từ 15 - 18 điểm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Theo thông báo của trường Đại học Hoa Sen (HSU), ngành Kinh tế thể thao lấy điểm chuẩn cao nhất.
Theo sau là các ngành Marketing, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm và Ngôn ngữ Anh với 18 điểm. Thấp nhất là nhóm các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, cùng mức 15 điểm.
Như vậy, trung bình thí sinh đạt từ 5 đến hơn 6 điểm mỗi môn là trúng tuyển. So với năm ngoái, điểm chuẩn hầu hết ngành tăng 1-3, riêng ngành Thiết kế thời trang giảm 1.
Điểm chuẩn năm 2024 của trường Đại học Hoa Sen như sau:
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm trúng tuyển theo các phương thức:
1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
15
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
15
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
15
6
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
15
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
15
8
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
15
9
7340122
Thương mại điện từ
A00; A01; D01; D03; D09
15
10
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
15
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
15
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
15
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
15
14
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
15
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
A00; A01; D01; D03; D09
15
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
15
17
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
18
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
19
19
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
20
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
15
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
16
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
15
23
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
15
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
15
25
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
16
26
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
15
27
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
15
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
15
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
15
2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
6
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
6
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
6
6
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
6
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
6
8
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
6
9
7340122
Thương mại điện từ
A00; A01; D01; D03; D09
6
10
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
6
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
6
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
14
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
6
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
A00; A01; D01; D03; D09
6
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
6
17
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
18
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
6
19
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
20
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
6
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
6
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
6
23
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
6
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
6
25
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
6
26
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
6
27
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
6
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
6
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
6
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
600
2
7340115
Marketing
600
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
600
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
600
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
600
6
7340404
Quản trị Nhân lực
600
7
7340301
Kế toán
600
8
7320108
Quan hệ công chúng
600
9
7340122
Thương mại điện từ
600
10
7810201
Quản trị khách sạn
600
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
600
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
600
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
600
14
7340412
Quản trị sự kiện
600
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
600
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
600
17
7340114
Digital Marketing
600
18
7310113
Kinh tế thể thao
600
19
7380107
Luật Kinh tế
600
20
7480201
Công nghệ thông tin
600
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
600
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
600
23
7340205
Công nghệ tài chính
600
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
600
25
7210404
Thiết kế Thời trang
600
26
7580108
Thiết kế Nội thất
600
27
7210408
Nghệ thuật số
600
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
600
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
600
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
67
2
7340115
Marketing
67
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
67
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
67
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
67
6
7340404
Quản trị Nhân lực
67
7
7340301
Kế toán
67
8
7320108
Quan hệ công chúng
67
9
7340122
Thương mại điện từ
67
10
7810201
Quản trị khách sạn
67
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
67
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
67
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
67
14
7340412
Quản trị sự kiện
67
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
67
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
67
17
7340114
Digital Marketing
67
18
7310113
Kinh tế thể thao
67
19
7380107
Luật Kinh tế
67
20
7480201
Công nghệ thông tin
67
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
67
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
67
23
7340205
Công nghệ tài chính
67
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
67
25
7210404
Thiết kế Thời trang
67
26
7580108
Thiết kế Nội thất
67
27
7210408
Nghệ thuật số
67
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
67
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
67
Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)
(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).
3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
4. Mức điểm chênh lệch trúng tuyển
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm xét tuyển (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
II. Thời hạn xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1
Thí sinh trúng tuyển chính thức tra cứu kết quả trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hoa Sen tại đường link mục Tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn kể từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023.
C. Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Trường đại học thứ hai thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 1) như sau:
Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 – Đợt 1
Ngành bậc đại học
Mã
Điểm nhận hồ sơ
Tổ hợp môn xét tuyển
Quản trị kinh doanh
7340101
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Marketing
7340115
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Kinh doanh Quốc tế
7340120
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Tài chính – Ngân hàng
7340201
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị nhân lực
7340404
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Kế toán
7340301
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quan hệ công chúng
7320108
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Thương mại điện tử
7340122
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị khách sạn
7810201
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite
7810201E
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
7810202
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite
7810202E
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị sự kiện
7340412
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành
7810103
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Digital Marketing
7340114
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Kinh tế thể thao
7310113
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Luật Kinh Tế
7380107
15,0
A00, A01,D01/D03, D09
Công nghệ thông tin
7480201
15,0
A00, A01, D01/D03, D07
Trí tuệ nhân tạo
7480107
15,0
A00, A01, D01/D03, D07
Kỹ thuật phần mềm
7480103
15,0
A00, A01, D01/D03, D07
Công nghệ tài chính
7340205
15,0
A00, A01, D01/D03, D09
Thiết kế Đồ họa
7210403
15,0
A01, D01, D09, D14
Thiết kế Thời trang
7210404
16,0
A01, D01, D09, D14
Thiết kế Nội thất
7580108
15,0
A01, D01, D09, D14
Nghệ thuật số
7210408
15,0
A01, D01, D09, D14
Ngôn ngữ Anh
7220201
15,0
D01, D09, D14, D15 Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
Tâm lý học
7310401
15,0
A01, D01, D08, D09
Các tổ hợp mônxét tuyển:
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
- Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
Học sinh PTTH
0,0
0,25
0,5
0,75
Ưu tiên 2
1,0
1,25
1,5
1,75
Ưu tiên 1
2,0
2,25
2,5
2,75
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2019 - 2022
Chương trình học từ xa tại Trường Đại học Hoa Sen (HSU) là giải pháp phù hợp cho những người muốn theo đuổi việc học mà vẫn có thể tự do sắp xếp thời gian và địa điểm học tập. Nhờ vào hình thức học trực tuyến, sinh viên có thể điều chỉnh thời gian của mình để có thể vừa học vừa làm. Nếu bạn đang thắc mắc học phí của trường đại học Hoa Sen bao nhiêu 1 tín chỉ, hãy tham khảo bảng chi tiết dưới đây áp dụng cho năm học 2025 – 2026:
Lưu ý: Mức học phí Hoa Sen có thể thay đổi theo chính sách của trường và sẽ được thông báo chính thức trước mỗi kỳ tuyển sinh. Sinh viên nên cập nhật định kỳ thông tin trên website chính của trường để nắm bắt kịp thời các thông báo và điều chỉnh mới.
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
100
150
Marketing
7340115
56
84
Kinh doanh Quốc tế
7340120
44
66
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
25
37
Tài chính - Ngân hàng
7340201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
57
85
Quản trị Nhân lực
7340404
20
30
Kế toán
7340301
68
102
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
79
119
Thương mại điện tử
7340122
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Quản trị khách sạn
7810201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
44
66
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
7810202
53
80
Quản trị sự kiện
7340412
28
42
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
7810103
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
99
149
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410
48
72
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số
7380107
28
42
Luật Quốc tế - Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế
7380108
28
42
Công nghệ thông tin
7480201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
24
35
Kỹ thuật phần mềm
7480103
52
79
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu
7480102
56
84
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Thiết kế Đồ họa
7210403
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
16
24
Thiết kế Thời trang
7210404
16
24
Thiết kế Nội thất
7580108
23
35
Nghệ thuật số
7210408
12
18
Ngôn ngữ Anh
7220201
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
88
131
Nhật Bản Học
7310613
52
78
Tâm lý học
7310401
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
64
96
Kinh tế thể thao
7310113
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Bất động sản
7340116
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Digital Marketing
7340114
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Trí tuệ nhân tạo
7480207
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
2842
Quan hệ công chúng
7320108
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
28
42
Phim
7210304
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)