Mã trường: DTH
Bài viết cập nhật Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hoa Sen 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen
Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hoa Sen
- Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
- Mã trường: HSU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- SĐT: 028.7309.1991
- Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn
- Website: https://www.hoasen.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh năm 2025 của ĐH Hoa Sen (HSU) được nhà trường công bố bao gồm phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển,...
Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen dự kiến tuyển sinh 3000 sinh viên qua 5 phương thức như sau:
1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Trường ĐH Hoa Sen dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành mới mở năm 2025 là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. Chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2025 được đăng tải dưới đây:
Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
STT | Ngành bậc đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khoa Kinh tế – Quản trị | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 |
2 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
3 | Kinh tế thể thao | 7310113 | |
Khoa Marketing – Truyền thông | |||
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01/D03, D09 |
5 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
6 | Quản trị Công nghệ truyền thông | 7340410 | |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
8 | Digital Marketing | 7340114 | |
Khoa Tài chính – Ngân hàng | |||
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
10 | Kế toán | 7340301 | |
11 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | |
Khoa Logistics – Thương mại quốc tế | |||
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 |
13 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
Khoa Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | |||
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị khách sạn chương trình Elite | 7810201E | ||
16 | Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống | 7810202 | |
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống Elite | 7810202E | ||
17 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
18 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Khoa Công nghệ thông tin | |||
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 |
20 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
Khoa Luật – Tâm lý | |||
22 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01/D03, D09 |
23 | Luật | 7380101 | |
24 | Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, D08, D09 |
Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế | |||
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01, D09, D14, D15 Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D09 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D09, D14 |
Khoa Thiết kế – Nghệ thuật | |||
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A01, D01, D09, D14 |
29 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
30 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
31 | Nghệ thuật số | 7210408 |
Thời gian nộp hồ sơ | Phương thức xét tuyển | Hồ sơ xét tuyển |
Đợt 1: Từ ngày 02/01/2025 đến 17g00 ngày 31/3/2025 |
Căn cứ xét: – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.1). – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.2). – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông, cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, cả năm lớp 12 (phương thức 2.3). – Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (phương thức 3). – Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (phương thức 4). – Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (phương thức 5). |
– Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ THPT (phương thức 2), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu). – Phương thức 3,4,5: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. – Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có). – Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành. |
Công bố đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 2, 3, 4 và 5 đợt 1: Mốc thời gian của Bộ GDĐT |
Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu theo 4 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL HN, HCM; Xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn vào trường HSU - Đại học Hoa Sen năm 2024 theo phương thức Điểm thi THPT dao động từ 15 - 18 điểm
Điểm chuẩn các năm
Theo thông báo của trường Đại học Hoa Sen (HSU), ngành Kinh tế thể thao lấy điểm chuẩn cao nhất.
Theo sau là các ngành Marketing, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm và Ngôn ngữ Anh với 18 điểm. Thấp nhất là nhóm các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, cùng mức 15 điểm.
Như vậy, trung bình thí sinh đạt từ 5 đến hơn 6 điểm mỗi môn là trúng tuyển. So với năm ngoái, điểm chuẩn hầu hết ngành tăng 1-3, riêng ngành Thiết kế thời trang giảm 1.
Điểm chuẩn năm 2024 của trường Đại học Hoa Sen như sau:
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm trúng tuyển theo các phương thức:
1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
29 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 15 |
2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 6 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
29 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 600 | ||
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | 600 | ||
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 600 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | 600 | ||
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | 600 | ||
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | 600 | ||
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 600 | ||
17 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 600 | ||
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | 600 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 600 | ||
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 600 | ||
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 600 | ||
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | 600 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 67 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 67 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 67 | ||
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 67 | ||
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | 67 | ||
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 67 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 67 | ||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 67 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | 67 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 67 | ||
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | 67 | ||
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 67 | ||
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | 67 | ||
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 67 | ||
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | 67 | ||
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 67 | ||
17 | 7340114 | Digital Marketing | 67 | ||
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 67 | ||
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | 67 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 67 | ||
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 67 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 67 | ||
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 67 | ||
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 67 | ||
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 67 | ||
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 67 | ||
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | 67 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 67 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | 67 |
Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:
-
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
-
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)
(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).
3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:
-
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
-
Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
-
Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
-
Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
-
Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
-
Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
-
Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
4. Mức điểm chênh lệch trúng tuyển
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm xét tuyển (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
II. Thời hạn xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1
Thí sinh trúng tuyển chính thức tra cứu kết quả trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hoa Sen tại đường link mục Tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn kể từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023.
C. Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Trường đại học thứ hai thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 1) như sau:
Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 – Đợt 1
Ngành bậc đại học |
Mã |
Điểm nhận hồ sơ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Marketing |
7340115 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Kế toán |
7340301 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite |
7810201E |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite |
7810202E |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành |
7810103 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Digital Marketing |
7340114 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh tế thể thao |
7310113 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Luật Kinh Tế |
7380107 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
15,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
16,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế Nội thất |
7580108 |
15,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
15,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
15,0 |
D01, D09, D14, D15 |
Tâm lý học |
7310401 |
15,0 |
A01, D01, D08, D09 |
Các tổ hợp môn xét tuyển:
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
- Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
Học sinh PTTH |
0,0 |
0,25 |
0,5 |
0,75 |
Ưu tiên 2 |
1,0 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
Ưu tiên 1 |
2,0 |
2,25 |
2,5 |
2,75 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2019 - 2022
Ngành/ nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16 |
16 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
16 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
- |
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
16 |
16 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
16 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
17 |
16 |
16 |
Marketing |
15 |
17 |
16 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
16 |
17 |
16 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16 |
16 |
16 |
Kế toán |
15 |
16 |
16 |
16 |
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý: - Quản trị nhân lực - Hệ thống thông tin quản lý - Quản trị văn phòng |
15 |
|
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
15 |
16 |
16 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16 |
16 |
16 |
Quản trị khách sạn |
15 |
16 |
16 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
16 |
16 |
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
16 |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
16 |
16 |
16 |
Tâm lý học |
15 |
16 |
16 |
16 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
16 |
15 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
16 |
15 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
16 |
15 |
Quản trị văn phòng |
|
16 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
16 |
16 |
15 |
Nhật Bản học |
|
16 |
16 |
15 |
Hoa Kỳ học |
|
16 |
17 |
|
Nghệ thuật số |
|
16 |
16 |
15 |
Quản trị sự kiện |
|
16 |
|
16 |
Bảo hiểm |
|
16 |
18 |
|
Quản trị nhân lực |
|
16 |
16 |
16 |
Bất động sản |
|
|
16 |
16 |
Quan hệ công chúng |
|
|
16 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
16 |
15 |
Digital Marketing |
|
|
16 |
16 |
Kinh tế thể thao |
|
|
16 |
16 |
Luật kinh tế |
|
|
16 |
16 |
Luật quốc tế |
|
|
16 |
16 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
16 |
15 |
Phim |
|
|
16 |
18 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
15 |
Học phí
A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 4 | 27.858.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 4 | 27.858.000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 4 | 27.858.000 |
4 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 32.504.000 |
5 | Thiết kế thời trang | 5 | 36.836.000 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 4 | 27.294.000 |
7 | Thiết kế nội thất | 6 | 39.780.000 |
8 | Thiết kế đồ họa | 5 | 36.836.000 |
9 | Nghệ thuật số | 5 | 36.836.000 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 30.884.000 |
11 | Quản trị khách sạn | 5 | 30.884.000 |
12 | Quản trị sự kiện | 6 | 33.971.000 |
13 | Quản trị du lịch lữ hành | 4 | 27.068.000 |
14 | Bảo hiểm | 5 | 30.911.000 |
15 | Marketing | 5 | 31.690.000 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 36.687.000 |
17 | Quản trị kinh doanh | 6 | 33.455.000 |
18 | Quản trị nhân lực | 6 | 35.825.000 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 32.698.000 |
20 | Tài chính ngân hàng | 5 | 30.911.000 |
21 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 32.698.000 |
22 | Kế toán | 6 | 37.373.000 |
23 | Nhật bản học | 5 | 34.741.000 |
24 | Tâm lý học | 5 | 33.397.000 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 29.808.000 |
26 | Hoa kỳ học | 6 | 28.544.000 |
27 | Kinh tế thể thao | 8 | 38.677.000 |
28 | Luật kinh tế | 5 | 29.681.000 |
29 | Luật quốc tế | 5 | 29.681.000 |
30 | Thương mại điện tử | 5 | 32.698.000 |
31 | Trí tuệ nhân tạo | 4 | 27.858.000 |
32 | Digital Marketing | 4 | 26.776.000 |
33 | Bất động sản | 6 | 33.455.000 |
34 | Quan hệ công chúng | 5 | 34.134.000 |
35 | Phim | 5 | 36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 | Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học | 6 | 29.228.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh | 5 | 23.630.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế | 6 | 28.454.000 |
4 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành | 6 | 29.057.000 |
5 | Tâm lý học – Quản trị nhân lực | 6 | 36.252.000 |
* Trong đó:
- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
B. Thời hạn và hình thức đóng học phí
1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.
2. Hình thức đóng học phí nhập học:
* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:
- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
- Số tài khoản: 040.0101.0091963
- Tên ngân hàng: Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh
- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”
- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.
C. Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021
- Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh năm 2021 với gần 4000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo.
- Ngưỡng điểm sàn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Hoa Sen đối với các ngành dao động từ 16 - 18 điểm tùy theo ngành.
- Trong đó, dù là ngành mới mở từ năm 2020 nhưng năm nay, ngành bảo hiểm là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường với mức 18 điểm. Kế tiếp là ngành Hoa Kỳ học ở mức 17 điểm.
* Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 7340115 | 16,0 | |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 16,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16,0 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 18,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thương mại điện tử | 7340122 | 16,0 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 16,0 | |
Digital Marketing |
7340114 |
16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 16,0 | |
Luật Quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 16,0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 16,0 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 16,0 | |
Phim | 7210304 | 16,0 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 16,0 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | 16,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30. + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Hoa Kỳ Học | 7310640 | 17,0 | |
Nhật Bản Học | 7310613 | 16,0 | |
Tâm lý học | 7310401 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
* Lưu ý: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
Học sinh PTTH |
0 |
0.25 |
0.5 |
0.75 |
UT1 |
1.0 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
UT2 |
2.0 |
2.25 |
2.5 |
2.75 |
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
100
|
150
|
Marketing | 7340115 |
56
|
84
|
|
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 |
44
|
66
|
|
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
25
|
37
|
|
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
57
|
85
|
Quản trị Nhân lực | 7340404 |
20
|
30
|
|
Kế toán | 7340301 |
68
|
102
|
|
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
79
|
119
|
|
Thương mại điện tử | 7340122 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
44
|
66
|
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 |
53
|
80
|
|
Quản trị sự kiện | 7340412 |
28
|
42
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
99
|
149
|
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 |
48
|
72
|
|
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số | 7380107 |
28
|
42
|
|
Luật Quốc tế - Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế | 7380108 |
28
|
42
|
|
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
24
|
35
|
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
52
|
79
|
|
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 |
56
|
84
|
|
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
|
|
Thiết kế Đồ họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
16
|
24
|
Thiết kế Thời trang | 7210404 |
16
|
24
|
|
Thiết kế Nội thất | 7580108 |
23
|
35
|
|
Nghệ thuật số | 7210408 |
12
|
18
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
88
|
131
|
Nhật Bản Học | 7310613 |
52
|
78
|
|
Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
64
|
96
|
Kinh tế thể thao | 7310113 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Bất động sản | 7340116 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Digital Marketing | 7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
2842
|
|
Quan hệ công chúng | 7320108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
28
|
42
|
Phim | 7210304 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
20
|
30
|
Fintech |
7340202 |
A00, A01, D01/ D03, D09
|
28 | 42 |