Mã trường: (DDS)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
· Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
· Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
· Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
· Phương thức 3: Xét học bạ.
· Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
· Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT QG và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT QG và thi tuyển (các môn năng khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2022.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):
Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2022;
- Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - ĐHQG TP.HCM (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).
Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
d. Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng
Nguyên tắc chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);
Bản sao công chứng học bạ THPT;
Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;
02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực: Theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.
Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
T |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
33 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
32 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
38 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
40 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
39 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
26 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
34 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
28 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
27 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
28 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
1.M09 |
35 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
27 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
24 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
33 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
18 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
37 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
40 |
18 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
1.T00 |
43 |
19 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
35 |
20 |
Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
20 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
115 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
7480201CLC |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
10 |
23 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
24 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
50 |
25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
55 |
26 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
27 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
28 |
Văn hoá học |
7229040 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
30 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
32 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
46 |
33 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
10 |
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
56 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 20 | NK2 >= 8.25;TTNV <= 1 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 25.02 | TTNV <= 11 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 25.33 | VA >= 8;TTNV <= 6 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C02; D66; C19 | 25.8 | VA >= 8.25;TTNV <= 3 |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 20.63 | NK6 >= 7.25;TTNV <= 1 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 24.96 | TO >= 8.4;TTNV <= 3 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 21.4 | TO >= 6.4;TTNV <= 5 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 24.7 | LI >= 7.5;TTNV <= 7 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 25.02 | HO >= 8.25;TTNV <= 7 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 22.35 | SI >= 5.75;TTNV <= 5 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 25.92 | VA >= 8;TTNV <= 3 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 27.58 | SU >= 8.75;TTNV <= 9 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 24.63 | DI >= 7.75;TTNV <= 3 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22.2 | NK4 >= 6.5;TTNV <= 1 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 23.5 | TO >= 8;TTNV <= 1 |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | C00; C19; C20 | 25.8 | VA >= 7.75;TTNV <= 12 |
17 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 22.3 | TTNV <= 5 |
18 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 22.25 | SU >= 4.5;TTNV <= 3 |
19 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 23.34 | VA >= 6.25;TTNV <= 10 |
20 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 21.35 | VA >= 7;TTNV <= 6 |
21 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 23 | TTNV <= 9 |
22 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 19.5 | DI >= 6.5;TTNV <= 4 |
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 20.5 | VA >= 6.75;TTNV <= 2 |
24 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 24.77 | VA >= 9;TTNV <= 6 |
25 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; A01; B03 | 16.85 | TO >= 5;TTNV <= 2 |
26 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00 | 17.8 | HO >= 6.75;TTNV <= 2 |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.15 | TO >= 7.4;TTNV <= 1 |
28 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15.35 | LI >= 4.5;TTNV <= 3 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 21.75 | VA >= 5;TTNV <= 3 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B08; A01; B03 | 15.9 | TO >= 5.4;TTNV <= 2 |
B. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Học phí
A. Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
B. Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm/sinh viên.
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 29.250.000 VNĐ/năm/sinh viên.
Lưu ý: Sinh viên học trong 2 học kỳ chính (Kỳ I và II) đóng học phí theo học kỳ. Trong khi đó học phí học tiếng Anh (học trong 2 năm đầu) tính riêng.
C. Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm/sinh viên
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 26.500.000 VNĐ/năm/sinh viên
Chương trình đào tạo
T |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
33 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
32 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
38 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
40 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
39 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
26 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
34 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
28 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
27 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
28 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
1.M09 |
35 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
27 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
24 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
33 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
18 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
37 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
40 |
18 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
1.T00 |
43 |
19 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
35 |
20 |
Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
20 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
115 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
7480201CLC |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
10 |
23 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
24 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
50 |
25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
55 |
26 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
27 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
28 |
Văn hoá học |
7229040 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
30 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
32 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
46 |
33 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
10 |
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
56 |
Fanpage trường