Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022
Ngành |
|
Năm 2020 |
Năm 2021 QUẢNG CÁO |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Giáo dục Tiểu học |
|
21,5 |
22,85 |
25 QUẢNG CÁO |
24,8 |
Giáo dục công dân |
|
18,5 |
21,25 |
18 |
22,75 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
23,5 |
18 |
23 |
|
Sư phạm Toán học |
20,5 |
22,4 |
27,25 |
25 |
|
Sư phạm Tin học |
18,5 |
19,75 |
18 |
19,4 |
|
Sư phạm Vật lý |
18,5 |
23,4 |
24 |
23,75 |
|
Sư phạm Hoá học |
18,5 |
24,4 |
26,75 |
24,15 |
|
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
19,05 |
18 |
19,25 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
24,15 |
25,50 |
25,75 |
|
Sư phạm Lịch sử |
18,5 |
23 |
18 |
25 |
|
Sư phạm Địa lý |
18,5 |
21,5 |
18 |
23,75 |
|
Giáo dục Mầm non |
19,25 |
19,35 |
|
19,35 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
19 |
18,25 |
|
20,16 |
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18,5 |
19,3 |
18 |
21 |
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18,5 |
21,25 |
18 |
23,25 |
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
18,5 |
19,85 |
18 |
22,75 |
|
Công nghệ sinh học |
15 |
16,15 |
15 |
16,85 |
|
Vật lý học |
|
|
|
|
|
Hóa học |
15 |
17,55 |
15 |
16 |
|
Hóa học (Chất lượng cao) |
15,25 |
18,65 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15,15 |
15 |
22,3 |
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
15,25 |
17 |
|
22,35 |
|
Văn học |
15 |
15,5 |
15 |
|
|
Lịch sử |
15 |
15 |
15 |
15,5 |
|
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
20,5 |
|
Việt Nam học |
16,5 |
15 |
16 |
18,75 |
|
Việt Nam học (Chất lượng cao) |
16,75 |
15,25 |
|
19 |
|
Văn hoá học |
15 |
15 |
15 |
15,25 |
|
Tâm lý học |
15,5 |
16,25 |
21 |
21,5 |
|
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
15,75 |
16,75 |
|
21,6 |
|
Công tác xã hội |
15 |
15,25 |
15 |
20,75 |
|
Báo chí |
21 |
22,5 |
24 |
24,15 |
|
Báo chí (Chất lượng cao) |
21,25 |
23 |
|
24,25 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15,4 |
15 |
15,85 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
15,25 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
15 |
|
|
|
|
Sư phạm Công nghệ |
18,5 |
|
18 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
18,5 |
17,81 |
|
21,94 |
|
Vật lý kỹ thuật |
|
|
|
15,8 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất