Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.

1 300 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Nội dung đang được cập nhật…

B. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

C. Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm sàn xét tuyển năm 2023 của trường đại học Sư phạm - đại học Đà Nẵng công bố ngay dưới đây:

Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển 2023

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

1

Công nghệ Sinh học

15

2

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

15

3

Công nghệ thông tin

15

4

Văn học

15

5

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15

6

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

16

7

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16

8

Văn hoá học

15

9

Tâm lý học

16

10

Công tác xã hội

15

11

Báo chí

16

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

13

Vật lý kỹ thuật

15

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

18

21,5

22,85

25

24,8

Giáo dục công dân

18

18,5

21,25

18

22,75

Giáo dục Chính trị

18

18,5

23,5

18

23

Sư phạm Toán học

19

20,5

22,4

27,25

25

Sư phạm Tin học

19,40

18,5

19,75

18

19,4

Sư phạm Vật lý

18

18,5

23,4

24

23,75

Sư phạm Hoá học

18,05

18,5

24,4

26,75

24,15

Sư phạm Sinh học

18,30

18,5

19,05

18

19,25

Sư phạm Ngữ văn

19,50

21

24,15

25,50

25,75

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

23

18

25

Sư phạm Địa lý

18

18,5

21,5

18

23,75

Giáo dục Mầm non

18,35

19,25

19,35

 

19,35

Sư phạm Âm nhạc

23,55

19

18,25

 

20,16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

18,5

19,3

18

21

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

18,5

21,25

18

23,25

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,15

18,5

19,85

18

22,75

Công nghệ sinh học

15,20

15

16,15

15

16,85

Vật lý học

17

 

 

 

 

Hóa học

15

15

17,55

15

16

Hóa học (Chất lượng cao)

15,50

15,25

18,65

 

 

Khoa học môi trường

18,45

 

 

 

 

Toán ứng dụng

18,50

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15,05

15

15,15

15

22,3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,10

15,25

17

 

22,35

Văn học

15

15

15,5

15

 

Lịch sử

15,75

15

15

15

15,5

Địa lý học

15

15

15

15

20,5

Việt Nam học

18

16,5

15

16

18,75

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15

16,75

15,25

 

19

Văn hoá học

15

15

15

15

15,25

Tâm lý học

15

15,5

16,25

21

21,5

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,25

15,75

16,75

 

21,6

Công tác xã hội

15

15

15,25

15

20,75

Báo chí

20

21

22,5

24

24,15

Báo chí (Chất lượng cao)

20,15

21,25

23

 

24,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,05

15

15,4

15

15,85

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

18,45

15,25

 

 

 

Công nghệ thông tin (đặc thù)

16,55

15

 

 

 

Sư phạm Công nghệ

 

18,5

 

18

 

Giáo dục Thể chất

 

18,5

17,81

 

21,94

Vật lý kỹ thuật

 

 

 

 

15,8

1 300 lượt xem