Mã trường: DDS

- Cụm trường: Đà nẵng

- Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Education

- Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Địa chỉ: Số 459 Tôn Đức Thắng, thành phố Đà Nẵng

Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2025:

 
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCM  
ĐT THPT M09 ; M01
Học Bạ M09 ; M01
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03
ĐT THPT D01; C03; C04; X02; X03
3 7140204 Giáo dục Công dân 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; C19 ; X70 ; C03
Học Bạ C00 ; C19 ; X70 ; C03
4 7140205 Giáo dục Chính trị 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
Học Bạ C00 ; C19 ; X70 ; C03
ĐT THPT C00; C19; X70; C03
5 7140206 Giáo dục Thể chất 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT T01 ; T08
Học Bạ T01 ; T08
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ A00 ; A01 ; X06
ĐT THPT A00; A01; X06
7 7140210 Sư phạm Tin học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; X06 ; A01
Học Bạ A00 ; X06 ; A01
8 7140211 Sư phạm Vật lý 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01 ; A00 ; X06 ; C01
Học Bạ A01 ; A00 ; X06 ; C01
9 7140212 Sư phạm Hóa học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02
10 7140213 Sư phạm Sinh học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14
Học Bạ B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
13 7140219 Sư phạm Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D15 ; C04
Học Bạ C00 ; D15 ; C04
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT N00 ; N01
Học Bạ N00 ; N01
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ  H00 ; H07
ĐT THPT H00; H07
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02
17 7140248 Giáo dục pháp luật 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C03 ; C14 ; X01 ; C04
Học Bạ C03 ; C14 ; X01 ; C04
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03
Học Bạ D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03
20 7229010 Lịch sử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
21 7229030 Văn học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
22 7229040 Văn hóa học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
23 7310401 Tâm lý học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01
Học Bạ C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01
24 7310501 Địa lý học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; C20 ; X74 ; C04
Học Bạ C00 ; C20 ; X74 ; C04
25 7310630 Việt Nam học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
26 7320101 Báo chí 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
27 7320108 Quan hệ công chúng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT D14 ; D15 ; D01
Học Bạ D14 ; D15 ; D01
28 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02
Học Bạ B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02
29 7440112 Hóa học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11
30 7460108 Khoa học dữ liệu 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C01 ; D01 ; X02
Học Bạ C01 ; D01 ; X02
31 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; X06 ; A01
Học Bạ A00 ; X06 ; A01
32 7520401 Vật lý kỹ thuật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07
Học Bạ A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07
33 7760101 Công tác xã hội 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01
Học Bạ D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02
Học Bạ B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02

Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2025 - 2026

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 như sau:

*  Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.

*  Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.

*  Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.

*  Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

(1) ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA TẤT CẢ CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH QUY VỀ THANG ĐIỂM 30.

(2) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI ĐỦ CÁC ĐIỀU KIỆN SAU:

- TỐT NGHIỆP THPT:

- ĐẠT NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO QUY ĐỊNH TRONG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG;

CÓ ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO NGÀNH CÔNG BỐ.

Xem chi tiết