Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình

Video giới thiệu trường Đại học Quảng Bình

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quảng Bình

- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)

- Mã trường: DQB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052

- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn

- Website: https://qbu.edu.vn/ 

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình 2025

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành;

Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.

2. Tổ chức tuyển sinh

– Đợt 1 Xét tuyển theo kế hoạch và thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên hệ thống của Bộ GDĐT)

– Các đợt bổ sung: từ tháng 9 đến tháng 12 (nếu còn chỉ tiêu).

( Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Quảng Bình)

3. Mô tả phương thức tuyển sinh

Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT

* Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301)

Trường xét tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Đợt 1: Trường xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo tham gia xét tuyển đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

3.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12 cấp THPT (mã 200)

Đợt 1: Trường chỉ xét tuyển phương thức này đối với ngành ngoài sư phạm tham gia xét tuyển trên hệ thống Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp môn xét tuyển)

Ghi chú

1.

301

405

406

Giáo dục Mầm non

7140201

Giáo dục Mầm non

50

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN

2. [ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN

3. [ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN

4. [ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN

5. [ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN

6. [ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN

7. [ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN

 

2.

301

100

200

Giáo dục Tiểu học

7140202

Giáo dục Tiểu học

60

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

3. [C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

5. [A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

6. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí

7. [C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí

8. [C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD

9. [X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật

 

3.

301

100

200

Sư phạm Toán học

7140209

Sư phạm Toán học

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, sinh

4. [X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL

5. [X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X26]: Toán, Tin, Anh

8. [X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh

 

4

301

100

200

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

20

 

 

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

2. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

3. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

6. [C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

7. [C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

8. [X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học

9. [X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

10. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

5

301

100

200

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học

4. [B00]: Toán, Hóa học, Sinh học

5. [B08]: Toán, Sinh học, Anh

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp

8. [X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

9. [X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

10. [X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

 

6

301

100

200

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý

4. [A09]: Toán, Địa lý, GDCD

5. [C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

6. [C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD

7. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

8. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

9. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

10. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

7

301

100

200

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

30

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

8

301

100

200

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

9

301

100

200

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2. [D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc

3. [D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh

5. [D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc

6. [D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc

7. [D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

8. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

10

301

100

200

Kế toán

7340301

Kế toán

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A09]: Toán, Địa lý, GD công dân

3. [C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

6. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

 

11

301

100

200

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

3. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

6. [X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

12

301

100

200

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

5. [X06]: Toán, Vật lý, Tin học

6. [X10]: Toán, Hoá học, Tin học

7. [X22]: Toán, Địa lý, Tin học

8. [X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh

9. [X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học

10. [X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh

 

13

301

100

200

Nông nghiệp

7620101

Nông nghiệp

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

 

14

301

100

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

6. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

15

301

100

200

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Quảng Bình thông báo điểm chuẩn 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quảng Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Quảng Bình công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 15  
8 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
11 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 15  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15

Dai hoc Quang Binh cong bo diem chuan trung tuyen 2023

C. Đại học Quảng Bình công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Đại học Quảng Bình công bố mức điểm sàn xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPTQG 2023

Đại học Quảng Bình công bố điểm sàn xét tuyển 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

21

19,0

Giáo dục Tiểu học

18

18,5

20,50

24

23,50

Giáo dục Chính trị

18

18,5

19

 

 

Giáo dục Thể chất

18

17,5

18

18

 

Sư phạm Toán học

18

18,5

19

24

19,0

Sư phạm Vật lý

 

18,5

 

 

 

Sư phạm Hóa học

18

18,5

 

 

 

Sư phạm Sinh học

18

18,5

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

19

24

19,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

19,0

Sư phạm Lịch Sử

18

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

18

15,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

15

15

18

15,0

Địa lý học

15

15

15

 

15,0

Kế toán

15

15

15

18

15,0

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18

15,0

Luật

15

       

Công nghệ thông tin

15

15

15

18

15,0

Kỹ thuật điện

15

       

Phát triển nông thôn

15

       

Quản lý tài nguyên rừng

15

       

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

 

 

15,0

Lâm học

 

15

 

 

 

Nông nghiệp

 

15

15

 

15,0

Kỹ thuật phần mềm

15

15

 

18

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

18

15,0

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

16,5

17

18

 

Giáo dục Tiểu học

16

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

16

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

16

 

 

 

 

Sư phạm Sinh học

16

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

16

 

 

 

 

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

16

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

 

 

 

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2023

Dự kiến học phí QBU sẽ tăng 10% trong năm 2023. Tương ứng sẽ tăng từ 400.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ trong một kỳ học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí dự kiến dựa trên đơn giá sẽ tăng học phí 10% mỗi năm.

B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Quảng Bình. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

4.300.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

4.300.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

4.300.000

Kế toán (Hệ đại học)

4.300.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

5.130.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

5.130.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

4.300.000

C. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021

Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

3.910.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

3.910.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

3.910.000

Kế toán (Hệ đại học)

3.910.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

4.665.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

4.665.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

3.910.000

D. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2020

QBU luôn thu hút được đông đảo học sinh sinh viên theo học ở khu vực. Không chỉ vì kinh nghiệm đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất hiện đại mà còn vì mức học phí tương đối. Năm 2020, Trường đại học QBU đã đề ra đơn giá học phí là: 10.370.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Mức học phí nãy sẽ tăng lên 10 % theo từng năm.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quảng Bình năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

     

Giáo dục Mầm non

18,5

19

21

Giáo dục Tiểu học

18,5

20,50

24

Giáo dục Chính trị

18,5

19

 

Giáo dục Thể chất

17,5

18

18

Sư phạm Toán học

18,5

19

24

Sư phạm Vật lý

18,5

   

Sư phạm Hóa học

18,5

   

Sư phạm Sinh học

18,5

   

Sư phạm Ngữ văn

18,5

19

24

Sư phạm Lịch Sử

     

Ngôn ngữ Anh

15

15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

18

Địa lý học

15

15

 

Kế toán

15

15

18

Quản trị kinh doanh

15

15

18

Luật

     

Hệ thống thông tin quản lý

     

Công nghệ thông tin

15

15

18

Kỹ thuật điện

     

Phát triển nông thôn

     

Quản lý tài nguyên rừng

     

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

   

Lâm học

15

   

Nông nghiệp

15

15

 

Kỹ thuật phần mềm

15

 

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

Hệ cao đẳng

     

Giáo dục Mầm non

16,5

17

18

Giáo dục Tiểu học

     

Sư phạm Toán học

     

Sư phạm Hóa học

     

Sư phạm Sinh học

     

Sư phạm Ngữ văn

     

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

     

Sư phạm Tiếng Anh

     

Chương trình đào tạo

Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp môn xét tuyển)

Ghi chú

1.

301

405

406

Giáo dục Mầm non

7140201

Giáo dục Mầm non

50

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN

2. [ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN

3. [ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN

4. [ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN

5. [ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN

6. [ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN

7. [ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN

 

2.

301

100

200

Giáo dục Tiểu học

7140202

Giáo dục Tiểu học

60

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

3. [C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

5. [A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

6. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí

7. [C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí

8. [C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD

9. [X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật

 

3.

301

100

200

Sư phạm Toán học

7140209

Sư phạm Toán học

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, sinh

4. [X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL

5. [X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X26]: Toán, Tin, Anh

8. [X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh

 

4

301

100

200

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

20

 

 

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

2. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

3. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

6. [C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

7. [C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

8. [X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học

9. [X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

10. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

5

301

100

200

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học

4. [B00]: Toán, Hóa học, Sinh học

5. [B08]: Toán, Sinh học, Anh

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp

8. [X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

9. [X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

10. [X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

 

6

301

100

200

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý

4. [A09]: Toán, Địa lý, GDCD

5. [C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

6. [C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD

7. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

8. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

9. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

10. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

7

301

100

200

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

30

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

8

301

100

200

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

9

301

100

200

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2. [D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc

3. [D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh

5. [D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc

6. [D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc

7. [D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

8. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

10

301

100

200

Kế toán

7340301

Kế toán

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A09]: Toán, Địa lý, GD công dân

3. [C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

6. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

 

11

301

100

200

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

3. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

6. [X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

12

301

100

200

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

5. [X06]: Toán, Vật lý, Tin học

6. [X10]: Toán, Hoá học, Tin học

7. [X22]: Toán, Địa lý, Tin học

8. [X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh

9. [X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học

10. [X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh

 

13

301

100

200

Nông nghiệp

7620101

Nông nghiệp

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

 

14

301

100

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

6. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

15

301

100

200

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ