Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2020, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Quảng Bình thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2020
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Quảng Bình thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đđào tạo bậc đại học |
|
|
1.300 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
– Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
120 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
40 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
– TOÁN, Vật lý, Hóa học – TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh |
60 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
– Toán, VẬT LÝ, Hóa học – Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh |
60 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
– Toán, HÓA HỌC, Vật lý – Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
60 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
– Toán, Hóa học, SINH HỌC – Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
– NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
– Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
80 |
Địa lý du lịch
|
D310501 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Luật |
D380101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
50 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
50 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Vật lý, Sinh học |
40 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý |
40 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
40 |
Kỹ thuật Điện, điện tử |
D520201 |
– Toán, VẬT LÝ, Hóa học – Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh |
40 |
Giáo dục thể chất |
D140206 |
– Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
40 |
Kế toán |
D340301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Đào tạo bậc cao đẳng |
|
|
700 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
– Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
60 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
40 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
30 |
Tiếng Anh |
C220201 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Kế toán |
C340301 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
40 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
– Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
Văn hóa – Du lịch |
C220113 |
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý |
40 |
Chăn nuôi (ghép với Thú y) |
C620105 |
– Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
– Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
* Ghi chú:
- Môn thi viết chứ IN HOA, IN ĐẬM là môn thi chính nhân đôi hệ số.
- Môn thi viết chữ in thường, in đậm là môn so sánh ưu tiên
1. Khu vực tuyển sinh
- Các ngành sư phạm: Nhà trường tuyển sinh nhưng thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Quảng Bình
- Các ngành khác: nhà trường tuyển sinh trên địa bàn cả nước
2. Hình thức xét tuyển
- Hệ đại học chính quy
- Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quocos gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
- Đối với ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 và kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non: xét tuyển môn Văn, Toán
- Ngành Giáo dục quốc phòng: Xét tuyển môn Toán, Sinh
- Hệ cao đẳng chính quy
- Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT năm lớ 12
- Ngành Giáo dục mầm non nhà trường xét tuyển môn Toán và Văn trong học bạ năm lớp 12 kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.
3. Điều kiện xét tuyển
- Hệ đại học chính quy:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên và không có điểm môn nào bị liệt
- Ngành giáo dục mầm non thí sinh phải có hạnh kiểm 3 năm bậc học THPT xếp từ loại khá trở lên và điểm trung bình cả năm lớp 12 của 2 môn Văn Toán đạt từ 6,0 trở lên
- Ngành giáo dục thể chất thí inh phải có hạnh kiểm 3 năm ở bậc THPT đạt từ loại khá trở lên và điểm trung bình cả năm lớp 12 của 2 môn Toán và Sinh đạt từ 5,0 trở lên
- Hệ cao đẳng chính quy
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Hạnh kiểm 3 năm THPT đạt từ loại khá trở lên
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển không được nhỏ hơn 5,0 điểm
- Ngành Giáo dục mầm non thì điểm thi môn năng khiếu không được nhỏ hơn 5,0 điểm
4. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Ngành xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia 2020
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
- Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- Giấy chứng nhận kết quả thi Photo
- Ngành xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
- Học bạ photo công chứng
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
- Một Phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu(ngành môn năng khiếu)
* MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
- Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại Học Quảng Bình
- Địa chỉ: Số 312 Lý Thường Kiệt – Thành Phố Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình
- Điện thoại: 0523 824 052
- Website: http://quangbinhuni.edu.vn/
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quảng Bình mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quảng Bình 2024
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất