A. Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn vào trường Đại học Quảng Bình đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 26,61 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

Media VietJack

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quảng Bình năm 2024

Trường Đại học Quảng Bình vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học, theo phương thức điểm thi THPT, xem chi tiết dưới đây.

– Thời gian đăng ký trên Hệ thống Bộ GDĐT: từ 18/7 đến 30/7/2024

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã hóa tổ hợp xét tuyển

 

Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển

I

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

        1

Giáo dục Mầm non

7140201

– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

– Toán, Địa lý, Năng khiếu

M05

M06

M07

M14

19.00

          2

Giáo dục Tiểu học

7140202

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

C14

D01

19.00

            3

Giáo dục Thể chất

7140206

– Toán, Sinh, Năng khiếu

– Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

– Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

T00

T02

T05

T07

18.00

          4

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Hóa học, Sinh học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

A00

A02

B00

D90

19.00

          5

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C00

C19

C20

D01

19.00

          6

Ngôn ngữ Anh

7220201

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

15.00

          7

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

15.00

          8

Kế toán

7340301

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

A09

C02

D01

15.00

        9

Quản trị kinh doanh

7340101

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

A03

C03

D01

15.00

    10

Công nghệ thông tin

7480201

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

15.00

    11

Nông nghiệp

 

7620101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

A00

B03

A09

C13

15.00

    12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

C03

D01

D15

15.00

    13

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Ngữ văn,Toán, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

B03

C04

D01

15.00

Lưu ý: Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành

C. Điểm xét tuyển học bạ Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Quảng Bình vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ). Trong đó, mức điểm chuẩn dao động từ 16 điểm - 26.27 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quảng Bình năm 2024 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 ĐH. Giáo dục Mầm non 7140201 M05, M06, M07, M14 21
2 ĐH. Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C14, D01 27
3 ĐH. Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T07 23.43
4 ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D01 26.27
5 ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, D90 26.27
6 ĐH. Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 16
7 ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14, D15 16
8 ĐH. Kế toán 7340301 A01, A09, C02, D01 16
9 ĐH. Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A03, C03, D01 16
10 ĐH. Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, D01 16
11 ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi 7620101 A00, B03, A09, C13 16
12 ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, D01, D15 16
13 ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B03, C04, D01 16