Trường Đại học Quảng Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quảng Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Quảng Bình công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
B. Đại học Quảng Bình công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Đại học Quảng Bình công bố mức điểm sàn xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPTQG 2023
Đại học Quảng Bình công bố điểm sàn xét tuyển 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
21 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18,5 |
20,50 |
24 |
23,50 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
18,5 |
19 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Vật lý |
|
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
19,0 |
Sư phạm Lịch Sử |
18 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
|
15,0 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Luật |
15 |
||||
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Kỹ thuật điện |
15 |
||||
Phát triển nông thôn |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
|
|
15,0 |
Lâm học |
|
15 |
|
|
|
Nông nghiệp |
|
15 |
15 |
|
15,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
|
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
16,5 |
17 |
18 |
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
|
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quảng Bình mới nhất: