Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình
Video giới thiệu trường Đại học Quảng Bình
A. Giới thiệu trường Đại học Quảng Bình
- Tên trường: Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TPHCM tổ chức trong năm 2023
3.2. Xét tuyển bổ sung
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023 (đợt 2) các ngành đào tạo như sau:
a. Đối tượng tuyến sinh:
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Phạm vi tuyến sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
c. Phương thức xét tuyển
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quá học tập ở cấp THPT.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT.
d. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Xét tuyến dựa vào kết quả học tập THPT: Đốì với các ngành Đại học Giáo dục Mầm non: Xếp loại học lực lớp 12 phải từ loại GIỎI trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Các ngành khác tổng điểm các môn trong tổ hợp tối thiếu bằng điểm nhận hồ sơ.
+ Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT: Tổng điểm các môn trong tổ hợp tối thiểu bằng điểm nhận hồ sơ. Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo M1+M2+UT*2/3>=12.67.
e. Các ngành, chi tiêu, tổ hợp và điểm nhận hồ sơ:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu theo điểm thi THPT |
Chỉ tiêu theo kết quả học tập THPT |
Điểm nhận HSXT theo điểm thi THPT |
Điểm nhận HSXT theo kết quả học tập THPT |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu - Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05 M06 M07 M14 |
1 |
4 |
19.00 |
21.00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh Tổng hợp; - Tiếng Anh Du lịch - Thương mại |
7220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
40 |
40 |
15.00 |
18.00 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, GD công dân - Toán, Ngữ văn, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 A09 C02 D01 |
40 |
40 |
15.00 |
18.00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 A03 C03 D01 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01 |
40 |
40 |
15.00 |
18.00 |
7 |
Nông nghiệp - Khoa học cây trồng; - Chăn nuôi |
7620101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Địa lý, GD công dân - Ngữ văn, Sinh, Địa lý |
A00 B03 A09 C13 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00 C03 D01 D15 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
9 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Ngữ văn,Toán, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 B03 C04 D01 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
Lưu ý:
- Các mức điểm nói trên áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên.
- Điểm xét tuyển các tổ hợp là như nhau.
g. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điếm nộp hồ sơ ĐKXT
* Hồ sơ DKXT gồm có:
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu trường);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT nếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi (01 bản công chứng);
- Bản sao học bạ THPT nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT (01 bản công chứng);
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;
- Lệ phí gửi kết quả tuyển sinh: 10.000đ/hồ sơ;
* Thời gian và địa điếm nộp hô sơ ĐKXT:
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 09/9/2023 đến 20/9/2023.
- Thời gian xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến 22/9/2023.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt - Bắc Lý - Đồng Hới - Quảng Bình.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
Xếp loại học lực lớp 12 phải từ loại GIỎI trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
- Riêng đối với ngành ĐH Giáo dục Thể chất học lực lớp 12 xếp loại từ KHÁ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đối với trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại KHÁ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
* Lưu ý: Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Quảng Bình hoặc các trường khác để lấy kết quả thi năng khiếu đăng ký xét tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2019 - 2020: 9.460.000 / 1 năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Quảng Bình (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.qbu.edu.vn, vào mục Biểu mẫu)
- Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;
- Bản sao học bạ THPT (công chứng);
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 25.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quảng Bình: https://qbu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quảng Bình năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
21 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18,5 |
20,50 |
24 |
23,50 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
18,5 |
19 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Vật lý |
|
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
19,0 |
Sư phạm Lịch Sử |
18 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
|
15,0 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Luật |
15 |
||||
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Kỹ thuật điện |
15 |
||||
Phát triển nông thôn |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
|
|
15,0 |
Lâm học |
|
15 |
|
|
|
Nông nghiệp |
|
15 |
15 |
|
15,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
|
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
16,5 |
17 |
18 |
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
|
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Quảng Bình năm 2022
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quảng Bình
- Hiện tại trường có 5 giảng đường chính phục vụ học tập là: A1, B1, B2, B3 và C; 74 phòng học và 08 phòng chức năng, 7 khoa, 1 viện, 4 trung tâm.
- 01 phòng thí nghiệm Nông lâm môi trường và trung tâm nghiên cứu ứng dụng Công nghệ thông tin được đầu tư tiện nghi, hiện đại.
- Khu ký túc xá được đầu tư bài bản, phục vụ tốt nhu cầu ăn ở, sinh hoạt cho hàng ngàn sinh viên đang theo học tại trường.
- Mỗi lớp học đều được đầu tư lắp đặt 1 bộ máy chiếu projecter, 1 hệ thống âm thanh trợ giảng, máy chiếu đa vật thể. Mỗi phòng học đều được đảm bảo ánh sáng theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục, bàn ghế và rèm cửa được thiết kế nhằm phục vụ tốt nhất cho việc học của sinh viên
- Phòng thực hành tin học và ngoại ngữ gồm 5 phòng với hơn 200 máy tính hiện đại, và nhiều phương tiện hỗ trợ như micro, tai nghe, kết nối wifi chất lượng cao là nơi học sinh nhà trường được học tập và tiếp xúc với công nghệ thông tin từ rất sớm. Hệ thống wifi phủ sóng khắp cả trường còn phục vụ đắc lực cho việc tra cứu tài liệu phục vụ công tác giảng dạy của giảng viên, công tác thông tin báo cáo và vận hành hệ thống camera an toàn, thuận tiện cho việc quản lý ở tất cả các phòng ban, sân trường, nhà bếp, hầm gửi xe…
- Nhà trường tự hào với Trung tâm học liệu hiện đại, thân thiện, với hơn hơn 15.000 đầu sách, mỗi tuần đón hơn 1000 lượt học sinh tham gia tra cứu học tập. Trung tâm có khu vực hội họp, khu vực tra cứu bằng văn bản và khu vực tra cứu bằng công nghệ luôn là nơi học tập trao đổi chuyên môn lý tưởng của các giảng viên cũng như sinh viên trong nhà trường. Hệ thống tài liệu được sắp xếp khoa học và thường xuyên cập nhật cũng là một điểm mạnh khiến Trung tâm học liệu luôn được đánh giá là thư viện xuất sắc.
- Ngoài việc học tập các môn văn hóa, việc giáo dục thể chất cũng được nhà trường chú trọng. Trường có 01 nhà thi đấu thể dục thể thao với sức chứa 1.000 người. 1 sân bóng mini, 01 sân tenis, 01 bể bơi, phục vụ nhu cầu học tập, giảng dạy cũng như đám ứng như cầu thể dục thể thao của tình nhà. Đây cũng là nơi nhà trường sử dụng để tiến hành chuyên đề các cấp để đáp ứng số lượng lớn người tham dự.
- Nhà thi đấu đa năng của nhà trường luôn là địa điểm lý tưởng cho các em tham gia vui chơi, thi đấu. Tháng 4 năm 2021 nhà trường vinh dự được đăng cai giải bóng chuyền Đại hội TDTT tỉnh Quảng Bình lần thứ IX. Đội bóng chuyền nữ của nhà trường xuất sắc giành được giải Nhì tại đại hội.
- Cảnh quan khuôn viên nhà trường luôn rợp bóng cây xanh, tạo được cảm xúc thân thiện cho sinh sinh và khách đến với nhà trường , không chỉ có cây xanh giữa sân, các sảnh của các tòa nhà cũng được đầu tư chăm chút với những bồn cây xanh mát, những giỏ treo và những góc đọc nhỏ nhắn.
- Hệ thống đèn chiếu sáng cao áp cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập vui chơi, tất cả làm nên một khuôn viên trường Đại học Quảng Bình vừa đẹp vừa hiện đại và văn minh.
- Với sự đầu tư lớn về cơ sở vật chất, Giảng viên và sinh viên nhà trường có nhiều điều kiện để dành được những thành tích cao trong học tập và thể dục thể thao. Phòng truyền thống lưu giữ những thông tin của nhà trường từ ngày đầu thành lập. Tại đây lưu giữ toàn bộ hình ảnh đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường qua nhiều thời kì. Nhiều hình ảnh về các hoạt động học tập và rèn luyện. Đây là nơi lý tưởng để giáo dục các thế hệ sinh viên tình yêu trường yêu lớp và cổ vũ các em không ngừng phấn đấu, vì niềm tự hào là trường Đại học Quảng Bình
- Với CSVC hiện đại và đồng bộ của một ngôi trường khang trang, trường Đại học Quảng Bình luôn là điểm đến của rất nhiều đoàn khách quốc tế và các địa phương trên cả nước.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quảng Bình
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quảng Bình mới nhất: