Mã trường: DVD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2024
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021
- Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Video giới thiệu trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
- Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)
- Mã trường: DVD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
+ Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa
- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883
- Email: dhvhttdlth@gmail.com
- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Đề án tuyển sinh của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 đã được công bố, Trường sử dụng 05 phương thức tuyển sinh như sau:
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Mã PTXT: 100)
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200)
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023. (Mã PTXT: 500)
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301)
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2024 (Mã PTXT: 402)
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Điểm chuẩn các năm
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02; M03; M07 | 26.99 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00; M03; D01; C20 | 27.4 | |
3 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 26.1 | |
4 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 25.3 | |
5 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | |
6 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 15 | |
7 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 | |
8 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00; T03; T05; T08 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D96; D72; D15; D66 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
11 | 7810101 | Du lịch | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
13 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
14 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
15 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
16 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
17 | 7320201C | Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
18 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C15; C20; D66 | 15 | |
19 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00; C15; C20; D66 | 15 | |
20 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C15; C20; D66 | 15 | |
21 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | C00; C15; C20; D66 | 15 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2023
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 công bố điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức: Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã PTXT: 100); Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã PTXT: 200); Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022 (Mã PTXT: 500).
Cụ thể như sau:
Ghi chú:
1. Mức điểm nhận ĐKXT:
- Là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có), (không áp dụng đối với phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã PTXT: 200)).
- Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm). Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định.
- Đối với các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: ĐTB các môn Văn hóa ở 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12) hoặc 2 học kỳ lớp 12 trong tổ hợp xét phải đạt từ 8.0 trở lên (hoặc học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên, hoặc
điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên);
- Đối với các ngành: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất: ĐTB các môn Văn hóa ở 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12) hoặc 2 học kỳ lớp 12 trong tổ hợp xét phải đạt từ 6.5 trở lên (hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên);
- Điều kiện kết hợp: Tổ hợp xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu phải đảm bảo:
+ Đối với tổ hợp có 02 môn năng khiếu: Điểm môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên * 1/3 ≥1/3 * ngưỡng đảm bảo chất lượng.
+ Đối với tổ hợp có 01 môn năng khiếu: Tổng điểm 2 môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên * 2/3 > 2/3 * ngưỡng đảm bảo chất lượng.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Âm nhạc |
18 |
Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá. |
17,5 |
18 |
19,5 |
18,0 |
18,5 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18 |
17,5 |
18 |
19,5 |
18,0 |
19,5 |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
24,0 |
|
Thanh nhạc |
19,5 |
19,5 |
17,5 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Đồ họa |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Thiết kế thời trang |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Luật |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản trị khách sạn |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Du lịch |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý văn hóa |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Thông tin - Thư viện |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Công nghệ truyền thông |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Công tác xã hội |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý nhà nước |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
24,5 |
19,5 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022
Dựa trên Đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau:
- Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
C. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021
Tùy vào chương trình đào tạo mà Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, TUCST có các mức học phí năm 2021 như sau:
- Khối ngành xã hội, kinh tế: 685.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Các khối ngành khác: 820.000 VNĐ/sinh viên/tháng.