Điểm chuẩn Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá 2022 - 2023 nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá thông báo điểm chuẩn.

1 269 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022

- Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT cho các tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 dao động từ 15 đến 24 điểm.

*Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn học bạ

QUẢNG CÁO

Sư phạm Âm nhạc

19.5

Sư phạm Mỹ thuật

19.5

Giáo dục Mầm non

24.0

Thanh nhạc

16.5

Đồ họa

15.0

QUẢNG CÁO

Thiết kế thời trang

15.0

Luật

16.5

Quản trị khách sạn

16.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16.5

Du lịch

16.5

Quản lý văn hóa

16.5

Thông tin – Thư viện

16.5

Công nghệ truyền thông

16.5

Công tác xã hội

16.5

Quản lý nhà nước

16.5

Ngôn ngữ Anh

16.5

Quản lý thể dục thể thao

15.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Sư phạm Âm nhạc

18.0

Sư phạm Mỹ thuật

18.0

Giáo dục Mầm non

19.0

Thanh nhạc

15.0

Đồ họa

15.0

Thiết kế thời trang

15.0

Luật

15.0

Quản trị khách sạn

15.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0

Du lịch

15.0

Quản lý văn hóa

15.0

Thông tin – Thư viện

15.0

Công nghệ truyền thông

15.0

Công tác xã hội

15.0

Quản lý nhà nước

15.0

Ngôn ngữ Anh

15.0

Quản lý thể dục thể thao

15.0

*Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020

Điểm Trúng Tuyển Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

QUẢNG CÁO

 

 

KQTN THPT

Xét Học Bạ

Sư phạm Âm nhạc

N00

17.5

19,5

Sư phạm Mỹ thuật

H00

QUẢNG CÁO

17.5

19,5

Giáo dục Mầm non

M00; M10

18.5

24

Thanh nhạc

N00

17.5

 

Đồ hoạ

H00

14

15

Thiết kế Thời trang

H00

14

18

Luật

C15; D01; A16; C00

14

18

Quản trị Khách sạn

C15; D01; A16; C00

14

18

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

C15; D01; A16; C00

14

18

Du lịch

C15; D01; A16; C00

14

18

Quản lý văn hoá

C15; D01; A16; C00

14

18

Thông tin - Thư viện

C15; D01; A16; C00

14

18

Công nghệ truyền thông

C15; D01; A16; C00

14

18

Công tác xã hội

C15; D01; A16; C00

14

18

Quản lý nhà nước

C15; D01; A16; C00

14

18

Ngôn ngữ Anh

D01; D96; D72; D15

14

18

Quản lý Thể dục Thể thao

T00; T01

14

15

1 269 lượt xem