Mã trường: HBU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học quốc tế Hồng Bàng 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học quốc tế Hồng Bàng 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học quốc tế Hồng Bàng 2020 - 2021
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 0938.69.2015 0964.239.172
- Email: hiu@hiu.vn
- Website: http://hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024 trường Đại haọc Quốc tế Hồng Bàng xét tuyển theo 5 phương thức: học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, xét điểm SAT, xét tuyển thẳng.
1. XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
Xét học bạ tổng điểm trung bình 03 học kỳ: HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12) từ 18 điểm trở lên
Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp dùng để xét tuyển) của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
Xét học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 6.0 trở lên.
2. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI THPT 2024
Xét kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. XÉT ĐIỂM THI SAT
Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.
4. XÉT TUYỂN THẲNG | PHỎNG VẤN
Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.
5. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM
Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.
Các ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Quốc tế Hồng Bàng:
Các ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Quốc tế Hồng Bàng:
Ngày 06/01/2024, HIU chính thức nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét học bạ từ 18 điểm trở lên cho 36 ngành thuộc các lĩnh vực:
– Khoa học Sức khỏe;
– Kinh tế – Quản trị;
– Công nghệ – Kỹ thuật;
– Ngôn ngữ và văn hóa Quốc tế;
– Khoa học Xã hội;
– Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên.
– Thời gian nhận hồ sơ: 06/01/2024 – 30/03/2024
– Thời gian công bố kết quả dự kiến: 02/04/2024
=> Đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ ngay tại đây: https://xettuyen.hiu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html?
Điểm chuẩn các năm
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển theo phương thức Xét tuyển kết quả thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
12 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
13 | 7310630 | Việt Nam Học | A01; C01; D01; D78 | 17 | |
14 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 16 | |
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; C00; D01; A08 | 16 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 16 | |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 15 | |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 15 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
35 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 15 | |
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của 37 chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy dao động từ 15 – 22.5 điểm tùy ngành.
Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22.5 điểm. Cụ thể, các ngành Y Khoa, Y khoa (chương trình Tiếng Anh) và Răng Hàm Mặt, Răng hàm mặt (chương trình Tiếng Anh) là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất 22.5 điểm; kế đến là Y học cổ truyền và Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 21 điểm; các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học và Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19 điểm.
Một số ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm 2022 từ 1 – 2 điểm; các ngành này đa số thuộc về các ngành đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo như: Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Digital Marketing, Digital Marketing (chương trình Tiếng Anh), Quan hệ quốc tế, Ngôn Ngữ Anh tăng 1 điểm; Việt Nam học tăng 2 điểm.
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:
Lưu ý:
Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh trực tuyến của HIU theo đường dẫn https://xettuyen.hiu.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html
Trước đó Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm với các phương thức khác:
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
2 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
6 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
8 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
11 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
13 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
14 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
18 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
19 | 7380107 | Digital marketing_CT tiếng Anh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
25 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
32 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
36 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
39 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
41 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
42 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
43 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
44 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
45 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
46 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
47 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
48 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
50 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
52 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
53 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
55 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
56 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
57 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
59 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
60 | 7380107 | Digital marketing (Chương trình tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
61 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
62 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
63 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
64 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
65 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
66 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
67 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
68 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
69 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
70 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
71 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
72 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
73 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
74 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
75 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
76 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
77 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
78 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
79 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
80 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
81 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
82 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ (tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khỏe có mức điểm cao nhất, cụ thể:
(1) Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kì 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:
- Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 40 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 32.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.
(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:
- Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền: 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều Dưỡng, Điều Dưỡng (Chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm
Điểm trúng tuyển theo phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | 750 | ||
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | 750 | ||
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 750 | ||
6 | 7720201 | Dược học | 750 | ||
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | 650 | ||
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 650 | ||
12 | 7720302 | Hộ Sinh | 650 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam Học | 600 | ||
14 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | 600 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | 600 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
26 | 7380101 | Luật | 600 | ||
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
28 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
33 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
35 | 7580101 | Kiến Trúc | 600 | ||
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 |
Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 37 chương trình đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có):
- Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.
Điểm trúng tuyển theo kết quả Kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test)
Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.
2. Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng bàng năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
20 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
20 |
17,5 |
18 |
18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
15 |
18 |
- |
|
|
Thiết kế công nghiệp |
15 |
18 |
- |
|
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Thiết kế thời trang |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
15 |
|
15 |
Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
|
|
Quan hệ quốc tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Trung Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Nhật Bản học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Hàn Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Việt Nam học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
15 |
|
An toàn thông tin |
15 |
20 |
15 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Luật |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
15 |
18 |
- |
|
|
Công nghệ thông tin |
16 |
20 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
- |
|
|
Kỹ thuật điện |
15 |
18 |
- |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
- |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
20 |
15 |
15 |
15 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
19 |
15 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
19 |
- |
|
|
Dược học |
20 |
20 |
21 |
21 |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Răng - Hàm - Mặt |
21 |
- |
22 |
22 |
22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị khách sạn |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
22 |
22 |
Digital Marketing |
|
|
15 |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15 |
15 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
15 |
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15 |
|
|
Quản lý công nghiệp |
|
|
15 |
15 |
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
15 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài) |
|
|
|
15 |
|
Tâm lý học |
|
|
|
15 |
15 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
15 |
15 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
15 |
15 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
15 |
15 |
Y khoa - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
Răng hàm mặt - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
21 |
Dược học - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
21 |
Hộ sinh |
|
|
|
|
19 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
19 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
|
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.
B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021
Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.
+ Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.
C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020
- Học phí các ngành: 40 triệu/năm (Trừ Bác sĩ Răng Hàm Mặt)
- Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm
- Học phí ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu/năm
- Học phí Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:
+ Giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)
+ Giai đoạn 2: Học phí được tính theo trường đối tác.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M11 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, D84 |
x |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
M00, M01, M11 |
x |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T03, T07 |
x |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Việt Nam học |
7310630 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Luật |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh) |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A08, C00, D01 |
x |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, D01, V00, V01 |
x |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Chăm sóc Sức khỏe răng miệng |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Y khoa |
7720101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) |
7220101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Digital Marketing |
7340114 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, B03, C00, D01 |
x |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Hộ sinh |
7720302 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, C00, D01, D04 |
x |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
7220209 |
A00, C00, D01, D06 |
x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Kinh doanh quản lý (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |