Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
  • Mã trường: HIU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM
  • SĐT: 028.73083.456 0938.69.2015 0964.239.172
  • Email: hiu@hiu.vn
  • Website: http://hiu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024 trường Đại haọc Quốc tế Hồng Bàng xét tuyển theo 5 phương thức: học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, xét điểm SAT, xét tuyển thẳng.

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

Xét học bạ tổng điểm trung bình 03 học kỳ: HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12) từ 18 điểm trở lên

Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp dùng để xét tuyển) của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên

Xét học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 6.0 trở lên.

2. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI THPT 2024

Xét kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. XÉT ĐIỂM THI SAT

Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.

4. XÉT TUYỂN THẲNG | PHỎNG VẤN

Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.

5. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM

Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.

Các ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Quốc tế Hồng Bàng:

Media VietJack

Các ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Quốc tế Hồng Bàng:

Ngày 06/01/2024, HIU chính thức nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét học bạ từ 18 điểm trở lên cho 36 ngành thuộc các lĩnh vực:

– Khoa học Sức khỏe;

– Kinh tế – Quản trị;

– Công nghệ – Kỹ thuật;

– Ngôn ngữ và văn hóa Quốc tế;

– Khoa học Xã hội;

– Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên.

– Thời gian nhận hồ sơ: 06/01/2024 – 30/03/2024

– Thời gian công bố kết quả dự kiến: 02/04/2024

=> Đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ ngay tại đây: https://xettuyen.hiu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html?

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm trúng tuyển theo phương thức Xét tuyển kết quả thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa A00; B00; D90; D07 22.5  
2 7720101 Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 22.5  
3 7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 22.5  
4 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 22.5  
5 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D90; D07 21  
6 7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 21  
7 7720201 Dược học (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 21  
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 19  
9 7720301 Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 19  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 19  
11 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 19  
12 7720302 Hộ Sinh A00; B00; D90; D07 19  
13 7310630 Việt Nam Học A01; C01; D01; D78 17  
14 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 16  
15 7380107 Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D90; D01 16  
17 7380107 Luật Kinh Tế A00; C00; D01; A08 16  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 16  
19 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 16  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 16  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 16  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 16  
23 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 15  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
26 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 15  
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 15  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 15  
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 15  
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D78 15  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 15  
32 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15  
33 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 15  
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15  
35 7580101 Kiến Trúc A00; D01; V00; V01 15  
36 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H00; H01 15  
37 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; D01; C00 15

Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của 37 chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy dao động từ 15 – 22.5 điểm tùy ngành.

Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22.5 điểm. Cụ thể, các ngành Y Khoa, Y khoa (chương trình Tiếng Anh) và Răng Hàm Mặt, Răng hàm mặt (chương trình Tiếng Anh) là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất 22.5 điểm; kế đến là Y học cổ truyền và Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 21 điểm; các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học và Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19 điểm. 

Một số ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm 2022 từ 1 – 2 điểm; các ngành này đa số thuộc về các ngành đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo như: Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Digital Marketing, Digital Marketing (chương trình Tiếng Anh), Quan hệ quốc tế, Ngôn Ngữ Anh tăng 1 điểm; Việt Nam học tăng 2 điểm.

Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:

Diem trung tuyen Dai hoc Quoc te Hong Bang 2023

Lưu ý:

Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh trực tuyến của HIU theo đường dẫn https://xettuyen.hiu.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html

Trước đó Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm với các phương thức khác:

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
2 7720101 Y khoa (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
3 7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
4 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
5 7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
6 7720201 Dược học (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
7 7140202 Giáo dục tiểu học M00; M01; M11 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
8 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M11 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
9 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
10 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
11 7720301 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
14 7720302 Hộ sinh A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
15 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
16 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D90; D08 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
18 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
19 7380107 Digital marketing_CT tiếng Anh A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
20 7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D90; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
22 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
25 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
26 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; A08 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D06 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
33 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
34 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
35 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
36 7310630 Việt Nam học A01; C01; D01; D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
37 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
39 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
40 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H00; H01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
41 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; D01; C00 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
42 7720101 Y khoa A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
43 7720101 Y khoa (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
44 7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
45 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
46 7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
47 7720201 Dược học (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
48 7140202 Giáo dục tiểu học M00; M01; M11 40 Điểm 5 học kỳ
49 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M11 40 Điểm 5 học kỳ
50 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
51 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
52 7720301 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
53 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
54 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
55 7720302 Hộ sinh A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
56 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
57 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D90; D08 32.5 Điểm 5 học kỳ
58 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
59 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
60 7380107 Digital marketing (Chương trình tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
61 7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 30 Điểm 5 học kỳ
62 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D90; D01 30 Điểm 5 học kỳ
63 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
64 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
65 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
66 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 30 Điểm 5 học kỳ
67 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; A08 30 Điểm 5 học kỳ
68 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
69 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 30 Điểm 5 học kỳ
70 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 30 Điểm 5 học kỳ
71 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D78 30 Điểm 5 học kỳ
72 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D06 30 Điểm 5 học kỳ
73 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 30 Điểm 5 học kỳ
74 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
75 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
76 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
77 7310630 Việt Nam học A01; C01; D01; D78 30 Điểm 5 học kỳ
78 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 30 Điểm 5 học kỳ
79 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 30 Điểm 5 học kỳ
80 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 30 Điểm 5 học kỳ
81 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H00; H01 30 Điểm 5 học kỳ
82 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; D01; C00 30 Điểm 5 học kỳ

Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ (tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khỏe có mức điểm cao nhất, cụ thể:

(1) Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kì 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 40 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 32.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.

(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền: 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều Dưỡng, Điều Dưỡng (Chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm

Điểm trúng tuyển theo phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa   750  
2 7720101 Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh)   750  
3 7720501 Răng hàm mặt   750  
4 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh)   750  
5 7720115 Y học cổ truyền   750  
6 7720201 Dược học   750  
7 7720201 Dược học (Chương trình Tiếng Anh)   750  
8 7720301 Điều dưỡng   650  
9 7720301 Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh)   650  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   650  
11 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   650  
12 7720302 Hộ Sinh   650  
13 7310630 Việt Nam Học   600  
14 7340114 Digital Marketing   600  
15 7380107 Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh)   600  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
17 7380107 Luật Kinh Tế   600  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
19 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
20 7480201 Công nghệ thông tin   600  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
22 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
23 7340412 Quản trị sự kiện   600  
24 7810201 Quản trị khách sạn   600  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
26 7380101 Luật   600  
27 7340122 Thương mại điện tử   600  
28 7340301 Kế toán   600  
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
32 7320108 Quan hệ công chúng   600  
33 7310401 Tâm lý học   600  
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
35 7580101 Kiến Trúc   600  
36 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
37 7140114 Quản lý Giáo dục   600

Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 37 chương trình đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có):

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.

Điểm trúng tuyển theo kết quả Kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test)

Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.

2. Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng bàng năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

18

20

18,5

19

19

Giáo dục Thể chất

18

20

17,5

18

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

15

18

-

 

 

Thiết kế công nghiệp

15

18

-

 

 

Thiết kế đồ họa

15

18

15

15

15

Thiết kế thời trang

15

18

15

15

 

Ngôn ngữ Anh

16

18

15

 

15

Kinh tế

15

18

15

 

 

Quan hệ quốc tế

15

18

15

15

15

Trung Quốc học

15

18

15

15

 

Nhật Bản học

15

18

15

15

 

Hàn Quốc học

15

18

15

15

 

Việt Nam học

15

18

15

15

 

Truyền thông đa phương tiện

15

18

15

15

15

Quản trị kinh doanh

16

18

15

15

15

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

-

15

15

 

An toàn thông tin

15

20

15

 

 

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

15

15

Kế toán

15

18

15

15

15

Luật

15

18

15

15

15

Luật kinh tế

15

18

15

15

15

Khoa học môi trường

15

18

-

 

 

Công nghệ thông tin

16

20

15

15

15

Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

-

-

 

 

Kỹ thuật điện

15

18

-

 

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

18

-

 

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

20

15

15

15

Kiến trúc

15

18

15

15

15

Kỹ thuật xây dựng

15

19

15

15

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

19

-

 

 

Dược học

20

20

21

21

21

Điều dưỡng

18

19

19

19

19

Răng - Hàm - Mặt

21

-

22

22

22

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

19

19

19

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15

15

15

Quản trị khách sạn

16

18

15

15

15

Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

-

15

 

 

Y khoa

 

 

22

22

22

Digital Marketing

 

 

15

15

15

Công nghệ sinh học

 

 

15

15

 

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

15

 

 

Trí tuệ nhân tạo

 

 

15

 

 

Quản lý công nghiệp

 

 

15

15

 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

 

15

 

 

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài)

 

 

 

15

 

Tâm lý học

 

 

 

15

15

Quản trị sự kiện

 

 

 

15

15

Quan hệ công chúng

 

 

 

15

15

Quản lý giáo dục

 

 

 

15

15

Y khoa - CT Tiếng Anh

 

 

 

 

22

Răng hàm mặt - CT Tiếng Anh

 

 

 

 

22

Y học cổ truyền

 

 

 

 

21

Dược học - CT Tiếng Anh

 

 

 

 

21

Hộ sinh

 

 

 

 

19

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

19

Quan hệ quốc tế

 

 

 

 

15

Thương mại điện tử

 

 

 

 

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

15

Ngôn ngữ Nhật

 

 

 

 

15

Học phí

A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.

Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021

Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.

Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.

Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.

Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.

C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020

Học phí các ngành: 40 triệu/năm (Trừ Bác sĩ Răng Hàm Mặt)

Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm

Học phí ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu/năm

Học phí Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:

Giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)

Giai đoạn 2: Học phí được tính theo trường đối tác.

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M11

x

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, D84

x

Quản lý giáo dục

7140114

M00, M01, M11

x

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T03, T07

x

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, V00, V01

x

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, V00, V01

x

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D96

x

Quan hệ quốc tế

7310206

A00, A01, C00, D01

x

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

7310206

A00, A01, C00, D01

x

Việt Nam học

7310630

A01, C00, D01, D78

x

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01, C00, D01, D78

x

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh)

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

x

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

x

Luật

7380101

A00, C00, D01, C14

x

Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh)

7380101

A00, C00, D01, C14

x

Luật kinh tế

7380107

A00, A08, C00, D01

x

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

x

Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh

7480201

A00, A01, D01, D90

x

Kiến trúc

7580101

A00, D01, V00, V01

x

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D90

x

Dược học

7720201

A00, B00, D90, D07

x

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D90, D07

x

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh)

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Chăm sóc Sức khỏe răng miệng

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, D90, D07

x

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

A00, B00, D90, D07

x

Y khoa 

7720101

A00, B00, D90, D07

x

Y khoa (Chương trình tiếng Anh)

7220101

A00, B00, D90, D07

x

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh)

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Digital Marketing

7340114

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị sự kiện

7340412

A00, A01, C00, D01

x

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00, D01

x

Tâm lý học

7310401

B00, B03, C00, D01

x

Y học cổ truyền

7720115

A00, B00, D90, D07

x

Hộ sinh

7720302

A00, B00, D90, D07

x

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C00, D01

x

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, C00, D01, D04

x

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209

A00, C00, D01, D06

x

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01, C00, D01, D78

x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D90

x

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh

7510605

A00, A01, D01, D90

x

Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Kinh doanh quản lý

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7220201

A01, D01, D14, D96

x

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ