Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

A. Giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng

- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)

- Mã trường: HIU

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM

- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

- Email: hiu@hiu.vn

- Website: http://hiu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo tuyển sinh theo 5 phương thức, đào tạo 42 ngành cụ thể như sau:

 

I. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT

Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia

II. Ngành, tổ hợp xét tuyển

Mã trường: HIU

Dưới đây là danh sách mã ngành cùng tổ hợp môn xét tuyển 2025 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thí sinh cần lưu ý để đăng ký nguyện vọng thật chính xác.

STT

KHỐI/NGÀNH

Mã Ngành

Tổ hợp môn

 

Khối Sức Khỏe

 

Tổ hợp môn

1

Y khoa

7720101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, T.Anh
D08: Toán, Sinh, T.Anh

 

Y khoa (TA)

 

2

Y học cổ truyền

7720115

3

Răng – Hàm – Mặt

7720501

 

Răng – Hàm – Mặt (TA)

7720501

4

Dược học

7720201

 

Dược học (TA)

7720201

5

Y tế công cộng

7720701

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Văn, Sinh
C02: Toán, Văn, Hóa
D07: Toán, Hóa, T.Anh
D08: Toán, Sinh, T.Anh

6

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

7720602

7

Điều dưỡng

7720301

 

Điều dưỡng (TA)

7720301

8

Hộ sinh

7720302

9

Dinh dưỡng

7720401

10

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

 

Khối Kinh Tế – Quản Trị

 

Tổ hợp môn

12

Quản trị kinh doanh

7340101

A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
C03: Toán, Văn, Sử
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán,Văn, T.AnhTổ hợp mới: Toán, Tin, T.Anh

13

Digital Marketing

7340114

 

Digital Marketing (TA)

 

14

Kế toán

7340301

15

Tài chính – Ngân hàng

7340201

16

Quản trị sự kiện

7340412

17

Quản trị khách sạn

7810201

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

19

Thương mại điện tử

7340122

20

Công nghệ tài chính (mở mới)

7340205

21

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

7340120

 

Khoa Ngôn ngữ Và Văn hoá Quốc tế

 

Tổ hợp môn

22

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00: Văn, Sử, Địa
C14: Toán, Văn, GD KT-PL
D01: Toán,Văn, T.Anh
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung
D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật
D15: Văn, Địa, T.Anh

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

24

Ngôn ngữ Nhật

7220209

25

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

Khối Khoa Học Xã Hội

 

Tổ hợp môn

26

Truyền thông đa phương tiện

7320104

C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Toán, Văn, T.Anh;
D14: Văn, Sử, T.Anh;
D15: Văn, Địa, T.Anh.Tổ hợp mới: Văn, Sử, Tin
Tổ hợp mới: Văn, Địa, Tin

27

Quan hệ công chúng

7320108

28

Quan hệ quốc tế

7310206

29

Tâm lý học

7310401

30

Việt Nam học

7310630

31

Luật kinh tế

7380107

32

Luật

7380101

 

Khối Công nghệ – Kỹ thuật

 

Tổ hợp môn

33

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa
D08: Toán, Sinh, T.Anh
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuậtTổ hợp mới: Toán, Tin, T.Anh
Tổ hợp mới: Toán, Lý, Tin;
Tổ hợp mới: Toán, Hóa, Tin

34

Kiến trúc

7580101

35

Thiết kế đồ họa

7210403

36

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

Logistics và QLCCU (TA)

 

37

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

7520212

38

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

7520114

39

Công nghệ sinh học (mở mới)

7420201

 

Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên

 

Tổ hợp môn

40

Quản lý Giáo dục

7140114

A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lí, T. Anh;
D01: Toán, Văn, T.Anh;
C00: Văn, Sử, Địa;
M00: Toán, Văn, Năng khiếu;
M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu.

41

Giáo dục mầm non (dự kiến)

7140201

42

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

7140202