Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:  01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
  • Email:pmo@hcmute.edu.vn
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Facebook:https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM dự kiến phương thức xét tuyển sớm và tuyển sinh nhiều ngành mới.

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH năm 2025.

Theo đó, trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4-30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn. Cụ thể gồm: tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác.

Bên cạnh đó, trường xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD-ĐT với 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Trường tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi môn năng khiếu từ ngày 1.4-30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM dự kiến nhân đôi điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển.

Danh sách ngành, tổ hợp tuyển sinh của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2025 như sau:

Theo tiến sĩ Trần Thanh Thưởng, Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên, trường dự kiến mở mới các ngành trong năm 2025 gồm: dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững); công nghệ tài chính; quản trị kinh doanh; vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường); công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện).
Ngoài ra, các ngành dự kiến đào tạo năm 2025 cho Phân hiệu Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại Bình Phước gồm: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; công nghệ kỹ thuật cơ khí; quản lý xây dựng; công nghệ kỹ thuật ô tô; công nghệ thông tin; quản lý công nghiệp; kế toán; thương mại điện tử; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; kinh doanh quốc tế; ngôn ngữ Anh.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01; D96 27.5  
2 7140246V Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.15  
3 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V01; V02; V07; V08 26.5  
4 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V01; V02; V07; V09 24.8  
5 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01; D96 24.57  
6 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) C00; C20; D01; D14 25.15  
7 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75  
8 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23  
9 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75  
10 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 25.12  
11 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.4  
12 7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.5  
13 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.65  
14 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.65  
15 7480201N Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 25.65  
16 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.97  
17 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.89  
18 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.05  
19 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21  
20 7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.05  
21 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.22  
22 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.25  
23 7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.1  
24 7510202A Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 23  
25 7510202N Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 23.75  
26 7510202V Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.27  
27 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.1  
28 7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.45  
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.75  
30 7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 25  
31 7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.39  
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21  
33 7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 24.4  
34 7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.4  
35 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.15  
36 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.66  
37 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.5  
38 7510301V Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.12  
39 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.35  
40 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 24  
41 7510302TKVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.95  
42 7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.15  
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.35  
44 7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 26.14  
45 7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 24.9  
46 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 23.33  
47 7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 22  
48 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 23.05  
49 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.2  
50 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.21  
51 7510801V Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22  
52 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.88  
53 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.15  
54 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 22.5  
55 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 24.2  
56 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.41  
57 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.5  
58 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V03; V04; V05; V06 22.97  
59 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V03; V04; V05; V06 22.77  
60 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.55  
61 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.17  
62 7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D07 23.27  
63 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.22  

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

71440231D

Sư phạm Tiếng Anh

D01; D96

27.2

Đại trà

2

7140246D

Sư phạm Công nghệ

A00; A01; D01; D90

19.7

 

3

7210403D

Thiết kế đồ họa

V01; V02; V07; V08

24.3

Hệ Đại trà

4

7210404D

Thiết kế thời trang

V01; V02; V07; V09

23.1

Hệ Đại trà

5

7220201D

Ngôn ngữ Anh

D01; D96

25.03

Đại trà

6

7340120D

Kinh doanh Quốc tế

A00; A01; D01; D90

27.25

Đại trà

7

7340122C

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D90

25.75

CLC Tiếng Việt

8

7340122D

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D90

27

Đại trà

9

7340301C

Kế toán

A00; A01; D01; D90

24

CLC Tiếng Việt

10

7340301D

Kế toán

A00; A01; D01; D90

26

Đại trà

11

7380101D

Luật

A00; A01; C00; D01

22.75

Đại trà

12

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00; A01; D01; D90

24.98

CLC tiếng Anh

13

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00; A01; D01; D90

25.18

CLC Tiếng Việt

14

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00; A01; D01; D90

26.15

Đại trà

15

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

A00; A01; D01; D90

25.8

Đại trà

16

7480201A

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D90

25.98

CLC tiếng Anh

17

7480201C

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D90

25.86

CLC Tiếng Việt

18

7480201D

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D90

26.64

Đại trà

19

7480202D

An toàn thông tin

A00; A01; D01; D90

26.9

Đại trà

20

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu

A00; A01; D01; D90

26.81

Đại trà

21

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; D01; D90

20

CLC tiếng Anh

22

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; D01; D90

21.75

CLC Tiếng Việt

23

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; D01; D90

23.65

Đại trà

24

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; D01; D90

21

Đại trà

25

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D90

23.2

CLC tiếng Anh

26

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D90

23.4

CLC Tiếng Việt

27

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D90

25.1

Đại trà

28

7510202A

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D90

23.2

CLC tiếng Anh

29

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D90

22.85

CLC Tiếng Việt

30

7510202D

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D90

25

Đại trà

31

7510202N

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D90

21.7

CLC Việt - Nhật

32

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D90

24.69

CLC tiếng Anh

33

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D90

24.15

CLC Tiếng Việt

34

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D90

26.9

Đại trà

35

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D90

24.38

CLC tiếng Anh

36

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D90

24.25

CLC Tiếng Việt

37

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D90

26.65

Đại trà

38

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; D01; D90

23.75

CLC tiếng Anh

39

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; D01; D90

20.7

CLC Tiếng Việt

40

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; D01; D90

23.33

Đại trà

41

7510208D

Năng lượng tái tạo

A00; A01; D01; D90

22.4

Đại trà

42

7510209NT

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00; A01; D01; D90

26

Đại trà

43

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D01; D90

23.5

CLC tiếng Anh

44

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D01; D90

23.4

CLC Tiếng Việt

45

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D01; D90

25.38

Đại trà

46

7510302A

Công nghệ điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D90

23

CLC tiếng Anh

47

7510302C

Công nghệ điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D90

23.2

CLC Tiếng Việt

48

7510302D

Công nghệ điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D90

26

Đại trà

49

7510302N

Công nghệ điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D90

22.3

CLC Việt - Nhật

50

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D01; D90

25.15

CLC tiếng Anh

51

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D01; D90

24.6

CLC Tiếng Việt

52

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D01; D90

26.3

Đại trà

53

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07; D90

24

CLC Tiếng Việt

54

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07; D90

25.8

Đại trà

55

7510402D

Công nghệ vật liệu

A00; A01; D07; D90

20

Đại trà

56

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07; D90

20.1

CLC Tiếng Việt

57

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07; D90

20.1

Đại trà

58

7510601A

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01; D90

22.3

CLC tiếng Anh

59

7510601C

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01; D90

23

CLC Tiếng Việt

60

7510601D

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01; D90

25.7

Đại trà

61

7510605D

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D90

25.75

Đại trà

62

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in

A00; A01; D01; D90

19

CLC Tiếng Việt

63

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in

A00; A01; D01; D90

20.5

Đại trà

64

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp

A00; A01; D01; D90

22.3

Đại trà

65

7520212D

Kỹ thuật y sinh

A00; A01; D01; D90

23.5

Đại trà

66

7540101A

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

21.1

CLC tiếng Anh

67

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

22.94

CLC Tiếng Việt

68

7540101D

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

24.3

Đại trà

69

7540209C

Công nghệ may

A00; A01; D01; D90

19.2

Đại trà

70

7540209D

Công nghệ may

A00; A01; D01; D90

21

CLC Tiếng Việt

71

7549002D

Kỹ thuật gỗ và nội thất

A00; A01; D01; D90

19

Đại trà

72

7580101D

Kiến trúc

V03; V04; V05; V06

23.33

Đại trà

73

7580103D

Kiến trúc nội thất

V03; V04; V05; V06

24.2

Đại trà

74

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; D90

20.55

Đại trà

75

7580302D

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D90

22.6

Đại trà

76

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00; A01; D01; D07

23.35

Đại trà

77

7840110D

Quản lý và vận hành hạ tầng

A00; A01; D01; D90

19.85

Đại trà

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 71440231D Sư phạm Tiếng Anh A00; A01; D01; D90 29 Đại trà
2 7140246D Sư phạm Công nghệ A00; A01; D01; D90 20.25  
3 7220201D Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
4 7340120D Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
5 7340122C Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 27.75 CLC Tiếng Việt
6 7340122D Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 28 Đại trà
7 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 24.5 CLC Tiếng Việt
8 7340301D Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
9 7380101D Luật A00; A01; C00; D01 27 Đại trà
10 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 26 CLC tiếng Anh
11 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 27.25 CLC Tiếng Việt
12 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà
13 7480118D Hệ thống nhúng và IoT A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
14 7480201A Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28 CLC tiếng Anh
15 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 29 CLC Tiếng Việt
16 7480201D Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28.75 Đại trà
17 7480202D An toàn thông tin A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà
18 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A01; D01; D90 28 Đại trà
19 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
20 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 23.25 CLC Tiếng Việt
21 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 24.25 Đại trà
22 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 22 Đại trà
23 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23 CLC tiếng Anh
24 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt
25 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 26.25 Đại trà
26 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
27 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22.75 CLC Tiếng Việt
28 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 23 Đại trà
29 7510202N Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22 CLC Việt - Nhật
30 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24 CLC tiếng Anh
31 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 26.75 CLC Tiếng Việt
32 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 25 Đại trà
33 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 26.25 CLC tiếng Anh
34 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 27 CLC Tiếng Việt
35 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
36 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
37 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23 CLC Tiếng Việt
38 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.25 Đại trà
39 7510208D Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D90 22.75 Đại trà
40 7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 28.25 Đại trà
41 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 22.5 CLC tiếng Anh
42 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt
43 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
44 7510302A Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 21 CLC tiếng Anh
45 7510302C Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt
46 7510302D Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 23.75 Đại trà
47 7510302N Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 21.5 CLC Việt - Nhật
48 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 27 CLC tiếng Anh
49 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 28 CLC Tiếng Việt
50 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 27.75 Đại trà
51 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 26.5 CLC Tiếng Việt
52 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 27 Đại trà
53 7510402D Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; D90 20 Đại trà
54 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21 CLC Tiếng Việt
55 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21 Đại trà
56 7510601A Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
57 7510601C Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 24 CLC Tiếng Việt
58 7510601D Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
59 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 28.25 Đại trà
60 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 21.5 CLC Tiếng Việt
61 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 21.5 Đại trà
62 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D90 20.5 Đại trà
63 7520212D Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
64 7540101A Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22.25 CLC tiếng Anh
65 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23 CLC Tiếng Việt
66 7540101D Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 25 Đại trà
67 7540209C Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21 Đại trà
68 7540209D Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21.75 CLC Tiếng Việt
69 7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất A00; A01; D01; D90 20 Đại trà
70 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D90 22.5 Đại trà
71 7580302D Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D90 23.5 Đại trà
72 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D07 24.25 Đại trà
73 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng A00; A01; D01; D90 20 Đại trà
74 7580101D Kiến trúc V03; V04; V05; V06 23 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
75 7580103D Kiến trúc nội thất V03; V04; V05; V06 21 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
76 7210403D Thiết kế đồ họa V01; V02; V07; V08 25 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
77 7210404D Thiết kế thời trang V01; V02; V07; V09 21.5 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)   24  
2 7140246D Sư phạm Công nghệ   20  
3 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà)   21  
4 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)   21.75  
5 7340122C Thương mại diện tử (CLC Tiểng việt)   23.75  
6 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà)   21.5  
7 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt)   20.75  
8 7340301D Kế toán (Đại trà)   20  
9 7380101D Luật (Đại trà)   20  
10 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)   23.25  
11 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)   22.5  
12 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)   22  
13 7480118D Hệ thống nhúng và loT (Đại trà)   22  
14 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)   23.5  
15 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)   23.25  
16 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà)   23.25  
17 7480202D An toàn thông tin (Đại trà)   22  
18 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)   22  
19 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)   18  
20 75101020 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)   20.25  
21 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dụng (Đại trà)   19.25  
22 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)   18  
23 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)   22  
24 75102010 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)   21.25  
25 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)   20.25  
26 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)   19.5  
27 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)   18.5  
28 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)   18.5  
29 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật)   18  
30 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)   22.75  
31 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)   22  
32 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)   22  
33 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)   21.75  
34 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)   21  
35 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)   21  
36 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)   20  
37 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)   19  
38 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)   18.5  
39 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà)   18.75  
40 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)   24.25  
41 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)   22  
42 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)   21.25  
43 7510301D Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử (Đại trà)   20.5  
44 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)   18.75  
45 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)   21.25  
46 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)   19.75  
47 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật)   19  
48 7510303A Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)   22.75  
49 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)   22.25  
50 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Đại trà)   22  
51 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng việt)   21.75  
52 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)   22  
53 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà)   19.25  
54 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)   19  
55 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)   19  
56 7510601A Quàn lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)   21.75  
57 7510601C Quàn lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)   18  
58 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà)   20  
59 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)   23.25  
60 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)   20  
61 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)   18  
62 7520117D kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)   18  
63 7520212D kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)   21.25  
64 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)   20  
65 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)   21  
66 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà)   20.5  
67 7540209C Công nghệ may (CLC tiêng Việt)   19  
68 7540209D Công nghệ may (Đại trà)   18  
69 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)   19  
70 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)   19.5  
71 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà)   19  
72 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)   18.5  
73 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà)   18  
74 7580101D Kiến trúc (Đại trà)   22  
75 7580103D Kiến trúc nội thất (Đại trà)   20  
76 7210403D Thiết kế đồ họa (Đại trà)   22  
77 7210404D Thiết kế thời trang (Đại trà)   19

5. Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2019-2022

I. Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Sư phạm tiếng Anh

23,04

25,5

27,25

26,08

Thiết kế đồ họa

21

23,75

V01: 24,25

V02: 24,75

V07: 24,25

V08: 24,75

24,50

Thiết kế thời trang

18,44

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

21,60

Ngôn ngữ Anh

22,3

24

26,25

22,75

Kinh doanh quốc tế

21,6

25

A00: 25,25

A01: 25,75

D01: 25,75

D90: 25,75

25,25

Thương mại điện tử

22,4

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,0

Kế toán

21,1

24,25

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

25,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22,9

25,75

A00: 26,5

A01, D01. D90: 27

25,75

Công nghệ thông tin

23.9

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

26,75

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

22,8

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

23,25

Kỹ thuật dữ liệu

22,2

24,75

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

21,3

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

24,50

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

19,2

22,75

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

18,10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,9

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23,1

26

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

23,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,7

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

25,35

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

21,5

24,25

A00: 25,15

A01, D01, D90: 25,65

18,70

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,7

24,8

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

23,75

Năng lượng tái tạo

21

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

21,0

Robot và trí tuệ nhân tạo

25,2

27

   

Công nghệ chế tạo máy

21,9

25

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

23,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,4

25,5

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

23,10

Công nghệ vật liệu

18,55

21,5

A00: 23,75

A01, D07, D90: 24,25

17,0

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

23,5

26

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

25,70

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19

21,5

A00, B00: 23,25

D07, D90: 24

17,0

Quản lý Công nghiệp

22,2

25,3

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

23,75

Kỹ thuật Công nghiệp

19,8

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

17,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,3

26,3

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

24,50

Công nghệ kỹ thuật in

20,3

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

17,10

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

20,75

24

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

20,0

Công nghệ Thực phẩm

22,2

25,25

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

20,10

Công nghệ vật liệu dệt may

18

-

   

Công nghệ may

21,1

24

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

23,25

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

18,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

17,0

Kiến trúc

20,33

22,25

 

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

22,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,4

22

A00: 23,5

A01, D01, D90: 24

17,0

Quản lý xây dựng

20,3

23,5

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

21,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,4

24,25

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

20,75

Kỹ thuật nữ công

18

-

   

Hệ thống nhúng và IoT

-

25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,75

Kiến trúc nội thất

-

21,25

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

21,50

Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài)

   

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài)

   

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài)

   

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài)

   

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

26,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài)

   

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài)

   

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Quản lý và vận hành hạ tầng

   

A00: 19

A01, D01, D90: 19,5

17,70

An toàn thông tin

     

26,0

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kế toán (Tiếng Việt)

19

21,5

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

23,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)

21,2

23,75

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

24,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

20,35

22,5

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

25,25

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

21,8

24,75

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

26,35

Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)

22,3

25,25

A00:  26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,60

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

17,8

20

A00: 19,5

A01, D01, D90: 20

19,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)

18,6

21

A00: 20,5

A01, D01, D90: 21

20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

20,5

21,25

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

22,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)

21,4

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

22,50

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)

20,7

23,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

19,05

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

 

21

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

19,05

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

19,5

21

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

21,30

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

21

22

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

22,10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)

21,7

24,25

A00: 24,85

A01, D01, D90: 25,35

22,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)

22,7

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

21,8

24,25

A00: 25,25

A01, D01, D90: 25,75

23,25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)

19,7

22

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

17,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

18,05

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

19,3

21

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

21,65

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt)

21

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

23,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt)

19,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

 

21

A00: 21,75

A01, D01, D90: 22,25

20,75

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

18,4

20

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt)

22,2

25

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

25,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

21,5

23

A00: 25

A01, D01, D90: 25.5

24,80

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt)

20,2

23,5

A00: 24,5

A01, D01, D90: 24,75

21,75

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

18,5

21,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

19,25

Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)

18,2

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)

17

19,5

A00, B00: 19,75

D07, D90: 20,25

17,0

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

18,45

21

A00, B00: 23

D07, D90: 23,5

17,0

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt)

20

23,25

A00, B00: 24,5

D07, D90: 25

17,0

Công nghệ may (Tiếng Việt)

18,2

21

A00: 19,25

A01, D01, D90: 19,75

17,25

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

-

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

21,06

Thương mại điện tử (Tiếng Việt)

   

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

25,15

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)

   

 

A00, B00: 25

D07, D90: 25,5

20,25

Kỹ thuật in (Tiếng Việt)

     

17,0

III. Hệ liên kết quốc tế

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ)

16

16

Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh)

16

16

Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh)

16

16

Quản trị Marketing (Northampton - Anh)

16

16

Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh)

16

16

Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh)

16

16

Kế toán quốc tế (Northampton - Anh)

16

16

Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh)

16

16

Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ)

16

16

Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

 

Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ)

16

16

Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

16

Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh)

16

16

Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

16

Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ)

16

16

Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ)

16

16

Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh)

16

16

Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

16

Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

 

Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh)

16

16

Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc)

 

16

Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc)

 

16

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm học 2023

* Dựa vào những mức tăng các năm trước. Chúng tôi dự kiến Học phí của trường HCMUTE sẽ tăng khoảng 1.000.000 đồng/ hệ chương trình đào tạo. Cụ thể như sau:

- Hệ đại trà: 20,5 – 22,5 triệu đồng/năm

- Hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 31 – 33 triệu đồng/năm

- Hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 35 – 36 triệu đồng/năm

- Hệ CLC Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và có thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật có học phí 35 triệu đồng/năm.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm Công nghệ: miễn học phí.

B. Mức học phí Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm 2022 - 2023

* Theo thông tin trên website Nhà trường. Mức học phí năm học 2022 của trường như sau:

- Hệ đại trà: 19,5 – 21,5 triệu đồng/năm

- Hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 30 – 32 triệu đồng/năm

- Hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 34 – 35 triệu đồng/năm

- Hệ CLC Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và có thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật có học phí 34 triệu đồng/năm.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm Công nghệ: miễn học phí.

C. Mức học phí Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm 2021 - 2022

* Theo như website của trường, mức học phí năm 2021 như sau:

- Hệ đại trà từ 18,5 đến 20,5 triệu đồng/năm.

- Hệ CLC dạy bằng tiếng Việt là 29 đến 31 triệu đồng/năm.

- Học phí hệ CLC chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh là 33 triệu đồng/năm.

- Hệ CLC Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và có thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật có học phí 33 triệu đồng/năm.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.

D. Mức học phí Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm 2020 - 2021

* Học phí năm 2020 của trường HCMUTE như sau:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MỨC HỌC PHÍ

(ĐỒNG/NĂM)

Đại học hệ đại trà 17.500.000 – 19.500.000
Chương trình chất lượng cao tiếng Việt 28.000.000 – 30.000.000
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh 32.000.000
Lớp chất lượng cao Việt Nhật (học như CLC tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật) 32.000.000
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo (học bằng tiếng Anh) 24.000.000

- Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí. 

E. Mức học phí Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm 2019 - 2020

* Học phí HCMUTE năm 2019, có mức học phí: 

- Hệ đại trà: 16,5 – 18,5 triệu đồng/năm.

- CLC tiếng việt: 27 – 28 triệu đồng/năm.

- CLC tiếng Anh: 30 triệu đồng/năm.

Chương trình đào tạo

Danh sách ngành, tổ hợp tuyển sinh của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2025 như sau:

Theo tiến sĩ Trần Thanh Thưởng, Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên, trường dự kiến mở mới các ngành trong năm 2025 gồm: dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững); công nghệ tài chính; quản trị kinh doanh; vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường); công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện).
Ngoài ra, các ngành dự kiến đào tạo năm 2025 cho Phân hiệu Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại Bình Phước gồm: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; công nghệ kỹ thuật cơ khí; quản lý xây dựng; công nghệ kỹ thuật ô tô; công nghệ thông tin; quản lý công nghiệp; kế toán; thương mại điện tử; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; kinh doanh quốc tế; ngôn ngữ Anh.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ