A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01; D96 27.5  
2 7140246V Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.15  
3 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V01; V02; V07; V08 26.5  
4 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V01; V02; V07; V09 24.8  
5 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01; D96 24.57  
6 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) C00; C20; D01; D14 25.15  
7 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75  
8 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23  
9 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75  
10 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 25.12  
11 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.4  
12 7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.5  
13 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.65  
14 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.65  
15 7480201N Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 25.65  
16 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.97  
17 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.89  
18 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.05  
19 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21  
20 7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.05  
21 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.22  
22 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.25  
23 7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.1  
24 7510202A Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 23  
25 7510202N Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 23.75  
26 7510202V Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.27  
27 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.1  
28 7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.45  
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.75  
30 7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 25  
31 7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.39  
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21  
33 7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 24.4  
34 7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.4  
35 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.15  
36 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.66  
37 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.5  
38 7510301V Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.12  
39 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 24.35  
40 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) A00; A01; D01; D90 24  
41 7510302TKVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.95  
42 7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.15  
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 25.35  
44 7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 26.14  
45 7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 24.9  
46 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 23.33  
47 7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 22  
48 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 23.05  
49 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.2  
50 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 25.21  
51 7510801V Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22  
52 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.88  
53 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 24.15  
54 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 22.5  
55 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 24.2  
56 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.41  
57 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.5  
58 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V03; V04; V05; V06 22.97  
59 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V03; V04; V05; V06 22.77  
60 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.55  
61 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.17  
62 7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D07 23.27  
63 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.22  

B. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm sàn 2024

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024, theo đó điểm sàn từ 15 - 19 điểm, tùy từng ngành cụ thể như sau:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo kết quả thi THPT và điểm thi năng khiếu năm 2024 của Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố là điều kiện cần để thí sinh đăng ký xét tuyển và việc xét tuyển sinh của Trường. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã cộng điểm ưu tiên cho tất cả các đối tượng và khu vực.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

C. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM 2024

Tối ngày 30/6, trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm như sau: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ, điểm SAT và điểm ĐGNL.

I. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia. 

Stt Mã ngành Tên ngành Điếm chuẩn
1 714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) 27.75
2 7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) 24
3 722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) 23.5
4 7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) 23
5 7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) 23.5
6 7340122V Thương mại điện tứ (Tiếng Việt) 26.25
7 734030IV Kế toán (Tiếng Việt) 22
8 738010IV Luật (Tiếng Việt) 22
9 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) 21.75
10 7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tinh (Tiếng Việt) 25
11 7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) 24.5
12 7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) 24.25
13 748020 IN Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 23
14 748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) 27.5
15 7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) 25
16 7480203V Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt) 26.25
17 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) 21.4
18 7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) 22.5
19 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) 22.5
20 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) 22.5
21 7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) 22
77 7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) 21
23 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) 21
24 7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) 22.25
25 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) 22
26 7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) 22.5
27 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) 24
28 7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) 21
29 7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) 25.5
30 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) 21
31 7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) 21
32 7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) 22.5
33 7510208V Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) 21.75
34 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) 26.5
35 7510301A Cóng nghệ kỹ thuật diện, diện tứ (Tiếng Anh) 23
36 7510301V Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt) 23.25
37 7510302A Cõng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) 21
38 7510302N Còng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) 23.5
39 7510302V Còng nghệ kỹ thuật diện tử - viễn thòng (Tiếng Việt) 23.5
40 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) 23.5
41 7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) 24.5
42 7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) 25
43 7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) 21.25
44 7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) 21.75
45 7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) 21.5
46 751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) 24
47 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) 26
48 751080IV Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) 21.75
49 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) 22.25
50 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) 24
51 7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ - Viễn thông (Tiếng Việt) 26.35
52 7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) 21
53 7540101V Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) 22.5
54 7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) 21.5
55 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) 21
56 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) 21
57 7580302V Ọuản lý xây dựng (Tiếng Việt) 22
58 7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) 21
59 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) 21
 

II. Ưu tiên xét tuyển HSG, top 200

 Media VietJack

Media VietJack

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

III. XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: ĐIỂM SAT > = 800 Và điểm chuẩn học bạ như sau: 

Media VietJack

Media VietJack

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

IV: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Chuyên

Media VietJack

Media VietJack

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

V: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Top 200

Media VietJack

Media VietJack

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Su Pham Ky Thuat TP HCM 2024

VI: Xét học bạ THPT đối với các trường còn lại

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack