A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

Ngày 18/08, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành Đại học chính quy theo kết quả thi THPT và điểm Năng khiếu năm 2024.

Media VietJack

Media VietJack

Một số lưu ý dành cho thí sinh:
Thí sinh tra cứu trúng tuyển tại https://tracuuxettuyen.hcmute.edu.vn/ hoặc https://tuyensinh.hcmute.edu.vn/ hoặc fanpage Phòng Tuyển sinh và Công tác Sinh viên SPKT.
Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT chậm nhất là 17h00 ngày 27/08/2024.
Thí sinh sẽ làm thủ tục nhập học trực tuyến tại: https://nhaphoc.hcmute.edu.vn/ từ ngày 21 – 27/08/2024. Đồng thời, Nhà trường sẽ cung cấp Mã SV và mật khẩu cho thí sinh trúng tuyển qua nhắn tin SMS (HCMUTE) vào ngày 19 & 20/08/2024.
 

B. Điểm chuẩn, điểm tuyển thẳng Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

1. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia. 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điếm chuẩn

1

714023IV

Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)

27.75

2

7140246V

Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt)

24

3

722020IV

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)

23.5

4

7310403V

Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)

23

5

7340120V

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)

23.5

6

7340122V

Thương mại điện tứ (Tiếng Việt)

26.25

7

734030IV

Kế toán (Tiếng Việt)

22

8

738010IV

Luật (Tiếng Việt)

22

9

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

21.75

10

7480108V

Công nghệ kỹ thuật máy tinh (Tiếng Việt)

25

11

7480118V

Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt)

24.5

12

7480201A

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

24.25

13

748020 IN

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

23

14

748020IV

Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)

27.5

15

7480202V

An toàn thông tin (Tiếng Việt)

25

16

7480203V

Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt)

26.25

17

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

21.4

18

7510102V

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)

22.5

19

7510106V

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)

22.5

20

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

22.5

21

7510201V

Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt)

22

77

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

21

23

7510202N

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

21

24

7510202V

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)

22.25

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

22

26

7510203V

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)

22.5

27

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

24

28

7510205N

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật)

21

29

7510205V

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)

25.5

30

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

21

31

7510206N

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật)

21

32

7510206V

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt)

22.5

33

7510208V

Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt)

21.75

34

7510209V

Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)

26.5

35

7510301A

Cóng nghệ kỹ thuật diện, diện tứ (Tiếng Anh)

23

36

7510301V

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt)

23.25

37

7510302A

Cõng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

21

38

7510302N

Còng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

23.5

39

7510302V

Còng nghệ kỹ thuật diện tử - viễn thòng (Tiếng Việt)

23.5

40

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)

23.5

41

7510303V

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)

24.5

42

7510401V

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)

25

43

7510402V

Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt)

21.25

44

7510406V

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)

21.75

45

7510601A

Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh)

21.5

46

751060IV

Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt)

24

47

7510605V

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)

26

48

751080IV

Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)

21.75

49

7520117V

Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)

22.25

50

7520212V

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)

24

51

7520220V

Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ - Viễn thông (Tiếng Việt)

26.35

52

7540101A

Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)

21

53

7540101V

Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)

22.5

54

7540209V

Công nghệ may (Tiếng Việt)

21.5

55

7549002V

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)

21

56

7580205V

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)

21

57

7580302V

Ọuản lý xây dựng (Tiếng Việt)

22

58

7810202V

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)

21

59

7840110V

Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)

21

C. Điểm chuẩn ưu tiên, học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 2024
1. Ưu tiên xét tuyển HSG, top 200

Media VietJack

Media VietJack

2. XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: ĐIỂM SAT > = 800 Và điểm chuẩn học bạ như sau: 

Media VietJack

Media VietJack

3: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Chuyên

Media VietJack

Media VietJack

4: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Top 200

Media VietJack

Media VietJack

5: Xét học bạ THPT đối với các trường còn lại

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack