A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đai học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 71440231D Sư phạm Tiếng Anh D01; D96 27.2 Đại trà
2 7140246D Sư phạm Công nghệ A00; A01; D01; D90 19.7  
3 7210403D Thiết kế đồ họa V01; V02; V07; V08 24.3 Hệ Đại trà
4 7210404D Thiết kế thời trang V01; V02; V07; V09 23.1 Hệ Đại trà
5 7220201D Ngôn ngữ Anh D01; D96 25.03 Đại trà
6 7340120D Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà
7 7340122C Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25.75 CLC Tiếng Việt
8 7340122D Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
9 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 24 CLC Tiếng Việt
10 7340301D Kế toán A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
11 7380101D Luật A00; A01; C00; D01 22.75 Đại trà
12 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 24.98 CLC tiếng Anh
13 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 25.18 CLC Tiếng Việt
14 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 26.15 Đại trà
15 7480118D Hệ thống nhúng và IoT A00; A01; D01; D90 25.8 Đại trà
16 7480201A Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 25.98 CLC tiếng Anh
17 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 25.86 CLC Tiếng Việt
18 7480201D Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.64 Đại trà
19 7480202D An toàn thông tin A00; A01; D01; D90 26.9 Đại trà
20 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A01; D01; D90 26.81 Đại trà
21 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 20 CLC tiếng Anh
22 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 21.75 CLC Tiếng Việt
23 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 23.65 Đại trà
24 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 21 Đại trà
25 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23.2 CLC tiếng Anh
26 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23.4 CLC Tiếng Việt
27 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 25.1 Đại trà
28 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 23.2 CLC tiếng Anh
29 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22.85 CLC Tiếng Việt
30 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 25 Đại trà
31 7510202N Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 21.7 CLC Việt - Nhật
32 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24.69 CLC tiếng Anh
33 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24.15 CLC Tiếng Việt
34 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 26.9 Đại trà
35 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 24.38 CLC tiếng Anh
36 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 24.25 CLC Tiếng Việt
37 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 26.65 Đại trà
38 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.75 CLC tiếng Anh
39 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 20.7 CLC Tiếng Việt
40 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.33 Đại trà
41 7510208D Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D90 22.4 Đại trà
42 7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
43 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 23.5 CLC tiếng Anh
44 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 23.4 CLC Tiếng Việt
45 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 25.38 Đại trà
46 7510302A Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 23 CLC tiếng Anh
47 7510302C Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 23.2 CLC Tiếng Việt
48 7510302D Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
49 7510302N Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 22.3 CLC Việt - Nhật
50 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 25.15 CLC tiếng Anh
51 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 24.6 CLC Tiếng Việt
52 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 26.3 Đại trà
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 24 CLC Tiếng Việt
54 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 25.8 Đại trà
55 7510402D Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; D90 20 Đại trà
56 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 20.1 CLC Tiếng Việt
57 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 20.1 Đại trà
58 7510601A Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 22.3 CLC tiếng Anh
59 7510601C Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 23 CLC Tiếng Việt
60 7510601D Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 25.7 Đại trà
61 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.75 Đại trà
62 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 19 CLC Tiếng Việt
63 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 20.5 Đại trà
64 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D90 22.3 Đại trà
65 7520212D Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; D90 23.5 Đại trà
66 7540101A Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 21.1 CLC tiếng Anh
67 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22.94 CLC Tiếng Việt
68 7540101D Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24.3 Đại trà
69 7540209C Công nghệ may A00; A01; D01; D90 19.2 Đại trà
70 7540209D Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21 CLC Tiếng Việt
71 7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất A00; A01; D01; D90 19 Đại trà
72 7580101D Kiến trúc V03; V04; V05; V06 23.33 Đại trà
73 7580103D Kiến trúc nội thất V03; V04; V05; V06 24.2 Đại trà
74 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D90 20.55 Đại trà
75 7580302D Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D90 22.6 Đại trà
76 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D07 23.35 Đại trà
77 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng A00; A01; D01; D90 19.85 Đại trà

Công bố điểm chuẩn trúng tuyến đại học chính quy năm 2023 diện xét tuyển theo kết quả thi THPT và điểm thi năng khiếu vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao Tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2023

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 2023

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh năm 2023 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực 

- Điểm chuẩn nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

I. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

II. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023