15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 25 có đáp án
134 người thi tuần này 4.6 189 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 21 có đáp án
Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trên ô tô có 2 hệ thống phanh:
- Hệ thống phanh chính.
- Hệ thống phanh đỗ.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trên ô tô có 2 hệ thống phanh:
- Hệ thống phanh chính.
- Hệ thống phanh đỗ.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
- Hệ thống phanh chính: sử dụng trong quá trình ô tô chuyển động.
- Hệ thống phanh đỗ: sử dụng khi xe đứng yêu trong thời gian dài hoặc khi người lái rời khỏi xe.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hệ thống phanh thủy lực có cấu tạo gồm 2 phần:
- Các cơ cấu phanh.
- Bộ phận dẫn động điều khiển phanh.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Bộ phận dẫn động điều khiển phanh gồm có cụm xi lanh chính và các đường ống thủy lực.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Có 2 loại cơ cấu phanh thông dụng:
- Cơ cấu phanh đĩa.
- Cơ cấu phanh tang trống.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
- Đĩa phanh và trống phanh sẽ quay cùng bánh xe. Má phanh sẽ cố định.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Phương tiện giao thông đi với tốc độ thấp hơn phải di chuyển bên phải.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hệ thống phanh thủy lực thường sử dụng trên ô tô con.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ma sát giữa má phanh và đĩa phanh sẽ làm móng và mòn má phanh.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo thời gian, khe hở giữa má phanh và đĩa phanh ở hệ thống phanh thủy lực sẽ tăng lên và gây ảnh hưởng đến hiệu quả phanh.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Cơ cấu phanh đỗ được dẫn động điều khiển bởi cần kéo hoặc bàn đạp thông qua dây cáp.
Câu 13
Quy định khi vận hành ô tô.
a) Lái xe khi hơi thở có nồng độ cồn thấp.
b) Bắt buộc thắt dây an toàn.
c) Tuân thủ quy định về tốc độ.
d) Chỉ dừng, đồ xe ở nơi quy định.
Quy định khi vận hành ô tô.
a) Lái xe khi hơi thở có nồng độ cồn thấp.
b) Bắt buộc thắt dây an toàn.
c) Tuân thủ quy định về tốc độ.
d) Chỉ dừng, đồ xe ở nơi quy định.
Lời giải
a) S. Chỉ lái xe khi hơi thở không có nồng độ cồn.
b) Đ
c) Đ
d) Đ
Câu 14
Khuyến cáo đối với người lái xe.
a) Đảm bảo xe được bảo dưỡng định kì.
b) Tìm hiểu kĩ hướng dẫn sử dụng xe từ nhà sản xuất.
c) Được phép quay vành lái đột ngột ở tốc độ cao.
d) Tránh phanh gấp khi đi ở đoạn đường trơn trượt.
Khuyến cáo đối với người lái xe.
a) Đảm bảo xe được bảo dưỡng định kì.
b) Tìm hiểu kĩ hướng dẫn sử dụng xe từ nhà sản xuất.
c) Được phép quay vành lái đột ngột ở tốc độ cao.
d) Tránh phanh gấp khi đi ở đoạn đường trơn trượt.
Lời giải
a) Đ
b) Đ
c) S. Không quay vành lái đột ngột ở tốc độ cao.
d) Đ
Câu 15
Sử dụng và bảo dưỡng hệ thống phanh.
a) Cần được sử dụng đúng cách.
b) Trước khi khởi động cần kiểm tra tín hiệu cảnh báo bất thường của hệ thống phanh.
c) Khi lái, nếu thấy đèn cảnh báo trạng thái bất thường của phanh, cần đạp phanh kiểm tra lực bàn đạp và hiệu lực phanh. Nếu thấy bình thường thì thôi.
d) Trước khi có chuyến di chuyển xa, cần kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu phanh.
Sử dụng và bảo dưỡng hệ thống phanh.
a) Cần được sử dụng đúng cách.
b) Trước khi khởi động cần kiểm tra tín hiệu cảnh báo bất thường của hệ thống phanh.
c) Khi lái, nếu thấy đèn cảnh báo trạng thái bất thường của phanh, cần đạp phanh kiểm tra lực bàn đạp và hiệu lực phanh. Nếu thấy bình thường thì thôi.
d) Trước khi có chuyến di chuyển xa, cần kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu phanh.
Lời giải
a) Đ
b) Đ
c) S. Khi lái, nếu thấy đèn cảnh báo trạng thái bất thường của phanh, cần đạp phanh kiểm tra lực bàn đạp và hiệu lực phanh. Nếu thấy bình thường thì cần đưa xe đến cơ sở dịch vụ kĩ thuật kiểm tra.
d) Đ.
38 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%