Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1478 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
1807 lượt thi
Thi ngay
1354 lượt thi
1234 lượt thi
331 lượt thi
Câu 1:
Các nguyên tử thuộc cùng về một nguyên tố hóa học khi
A. có cùng số hạt proton.
B. có cùng số hạt neutron.
C. có cùng số hạt electron và neutron.
D. có cùng khối lượng nguyên tử.
Câu 2:
Hạt nhân nguyên tử Lithium (Li) có 3 proton. Số hiệu nguyên tử của Li là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 3:
Số khối (A) của một nguyên tử bằng
A. tổng số proton và số electron.
B. tổng số proton và neutron.
C. tổng số neutron và electron.
D. tổng số proton, neutron và electron.
Câu 4:
Nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. Số khối của He là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 5:
Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X là nguyên tố oxygen.
B. Nguyên tử X có 8 proton.
C. X là nguyên tố phổ biến nhất ở lớp vỏ Trái Đất.
D. Nguyên tử nguyên tố X có 16 neutron.
Câu 6:
Nguyên tử sodium (Na) có 11 proton trong hạt nhân. Khi Na tác dụng với khí chlorine (Cl2) sẽ thu được muối sodium chloride (NaCl), trong đó Na tồn tại ở dạng ion Na+. Ion Na+ có bao nhiêu proton trong hạt nhân?
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 13.
Câu 7:
Từ kí hiệu nguyên tử \[{}_Z^AX\], ta không thể xác định được
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố (X).
B. số khối.
C. kích thước của nguyên tử (X).
D. số hiệu nguyên tử.
Câu 8:
Nguyên tử aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố này là
A. \[{}_{14}^{27}Al\].
B. \[{}_{27}^{13}Al\].
C. \[{}_{27}^{14}Al\].
D. \[{}_{13}^{27}Al\].
Câu 9:
Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố fluorine là \[{}_9^{19}F\]. Số proton, neutron và electron trong nguyên tử fluorine lần lượt là
A. 9, 9, 10.
B. 9, 10, 9.
C. 10, 9, 9.
D. 9, 19, 9.
Câu 10:
Cho các nguyên tử sau: \[{}_8^{16}X\], \[{}_9^{19}Y\], \[{}_{11}^{23}Z\], \[{}_8^{17}M\], \[{}_8^{18}T\]. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, M.
C. Y, M, T.
D. X, M, T.
Câu 11:
Nguyên tử khối là
A. khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử.
B. khối lượng tương đối của một nguyên tử.
C. tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử.
D. tổng số proton và electron trong nguyên tử.
Câu 12:
Trong tự nhiên, argon có các đồng vị là 40Ar chiếm khoảng 99,604% số nguyên tử; 38Ar chiếm khoảng 0,063% số nguyên tử và 36Ar. Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 40,265.
B. 38,994.
C. 39,985.
D. 41, 226.
Câu 13:
Trong tự nhiên, bạc có hai đồng vị là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,96. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là 107Ag là
A. 48%.
B. 52%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 14:
Chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên, trong đó có một đồng vị là 35Cl chiếm 77,5% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Đồng vị còn lại là
A. 37Cl.
B. 36Cl.
C. 38Cl.
D. 39Cl.
Câu 15:
Nguyên tử nguyên tố X phổ biến trong tự nhiên có tổng các hạt cơ bản là 46. Số khối của nguyên tử X là
A. 31.
B. 32.
C. 24.
D. 28.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com