15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 855 lượt thi 15 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
D. Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
Câu 2
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid.
D. Khi pha loãng sulfuric acid chỉ được cho từ từ nước vào acid.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Vì khi pha loãng sulfuric acid chỉ được cho từ từ acid vào nước và tuyệt đối không làm ngược lại.
Câu 3
A. cách 1.
B. cách 2.
C. cách 3.
D. cách 1 và 2.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
Câu 4
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy Mg, Al.
A sai vì Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
B sai vì Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
D sai vì Au, Pt không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 5
A. S và H2S.
B. Fe và Fe(OH)3.
C. Cu và Cu(OH)2.
D. C và CO2.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất Fe và Fe(OH)3
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
Câu 6
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2
C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O.
D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khí oxygen.
B. Khí hydrogen.
C. Khí carbonic.
D. Khí sulfur dioxide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tính háo nước.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính acid.
D. Tính khử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2Al + 3H2SO4 \( \to \) Al2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Fe + 3H2SO4 \( \to \) Fe2(SO4)3 + 3H2.
C. Fe + H2SO4 \( \to \) FeSO4 + H2.
D. Pb + H2SO4 \( \to \) PbSO4 + H2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.