12 bài tập về tính acid của H2SO4 loãng có lời giải
8 người thi tuần này 4.6 8 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hóa học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: NiAmmonia - Muối anmoniumtrogen có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong X, chỉ có Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{2,479}}{{24,79}} = 0,1(mol)\]
\[\begin{array}{l}Fe\;\; + \;\;{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\\0,1\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\;\\ \Rightarrow {m_{Fe}} = 0,1.56 = 5,6(g)\\ \Rightarrow {m_{Cu}} = 10 - 5,6 = 6,4(g).\end{array}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,3.{\rm{ }}0,1 = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
Vì phản ứng vừa đủ nên: \[{n_{O{\rm{ }}(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}{n_{{H_2}S{O_4}}}\; = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
\[\begin{array}{*{20}{l}}{ \Rightarrow {\rm{ }}{m_{O(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}0,03.{\rm{ }}16 = 0,48{\rm{ }}\left( g \right)}\\{ \Rightarrow {m_{KL}}\; = 2,81--0,48 = 2,33{\rm{ }}\left( g \right)}\end{array}\]
mmuối \[\; = {\rm{ }}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{SO_4^{2 - }}}\; = 2,33 + 0,03.96 = 5,21{\rm{ }}\left( g \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\[\begin{array}{l}{n_{{H_2}}} = \frac{{3,7185}}{{24,79}} = 0,15(mol)\\2A\;\; + \;\;n{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}\;{A_2}{\left( {S{O_4}} \right)_n}\; + {\rm{ }}n{H_2}\;{\rm{ }}\\\;\frac{{0,3}}{n}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;0,15\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;(mol)\\ \Rightarrow {M_A} = \frac{{2,7}}{{\frac{{0,3}}{3}}} = 9n\end{array}\]
n |
1 |
2 |
3 |
M |
9 (loại) |
18 (loại) |
27 (Al) |
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{9,916}}{{24,79}}\; = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn nguyên tố H: \[{n_{{H_2}}} = {n_{{H_2}SO{}_4}} = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn khối lượng ta có:
\[\begin{array}{l}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{{H_2}S{O_4}}}\; = {m_{{H_2}}}\; + {\rm{ }}{m_{muoi}}\;\\ \Leftrightarrow {\rm{ }}11,1 + 0,4.98 = 0,4.2 + m{\rm{ }} \Rightarrow {\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ 49,5(g)}}{\rm{.}}\end{array}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{Zn}}\; = \frac{{6,5}}{{65}} = 0,1{\rm{ }}mol\]
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,1 → 0,1
Þ mMuối = 0,1.(65 + 96) = 16,1 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.