Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6417 lượt thi câu hỏi 35 phút
Câu 1:
Tuổi thọ trung bình của Hoa Kì (năm 2004) là:
A. 70,8 tuổi
B. 78,0 tuổi
C. 80,7 tuổi
D. 85,0 tuổi
Ý nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004?
A. Nhóm trên 65 tuổi tăng
B. Tuổi thọ trung bình tăng
C. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng
Câu 2:
Hiện nay, 83% dân số Hoa Kì có nguồn gốc
A. Châu Phi
B. Bản địa
C. Châu Âu
D. Châu Á và Mĩ La tinh
Câu 3:
Hiện nay, dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu chiếm
A. 65%.
B. 74%.
C. 83%.
D. 92%.
Câu 4:
Ở Hoa Kì, dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây
A. không tăng
B. tăng nhẹ
C. tăng trung bình
D. tăng mạnh
Câu 5:
Ở Hoa Kì, gần đây tăng mạnh là dân cư có nguồn gốc
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á và Mĩ La tinh
D. Ca-na-đa và châu Đại Dương
Câu 6:
Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc châu Phi vào khoảng
A. 24 triệu người
B. 33 triệu người
C. 42 triệu người
D. 51 triệu người
Câu 7:
Khoảng 33 triệu người ở Hoa Kì là dân cư có nguồn gốc
A. Anh điêng (bản địa).
B. Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Âu
Câu 8:
Dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kì chỉ còn khoảng hơn
A. 3 triệu người
B. 4 triệu người
C. 5 triệu người
D. 6 triệu người
Câu 9:
Khoảng hơn 3 triệu người ở Hoa Kì là:
A. dân cư có nguồn gốc châu Âu
B. dân Anh điêng (bản địa).
C. dân cư có nguồn gốc châu Phi
D. dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh
Câu 10:
Ý nào sau đây không đúng với thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay?
A. 83% dân số có nguồn gốc châu Âu
B. Dân Anh điêng (bản địa) chỉ còn khoảng hơn 3 triệu người
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 33 triệu người
D. Dân cư có nguồn gốc châu Đại Dương và Ca-na-đa gần đây tăng mạnh
Câu 11:
Nhận định nào sau đây đúng với thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay?
A. 93% dân số có nguồn gốc châu Âu
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 43 triệu người
D. Dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây không tăng
Câu 12:
Người Anh điêng (bản địa) hiện đang sinh sống chủ yếu ở vùng
A. Đồi núi A-pa-lát
B. Quanh Ngũ Hồ
C. Trung tâm
D. Đồi núi phía tây
Câu 13:
Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ
A. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây
B. Các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc
C. Các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông
D. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương
Câu 14:
Người dân Hoa Kì chủ yếu sống
A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm
C. trong các thành phố
D. ở vùng phía Tây
Câu 15:
Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì
A. thấp
B. tương đối thấp
C. thuộc loại trung bình
D. cao
Câu 16:
Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì năm 2004 là:
B. 79%.
C. 87%.
D. 96%.
Câu 17:
79% (năm 2004) là tỉ lệ dân thành thị của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Ô-xtrây-li-a
D. Hoa Kì
Câu 18:
Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm bao nhiêu phần trăm số dân đô thị?
A. 91,8%.
B. 82,7%.
C. 73,6%.
D. 64,5%.
Câu 19:
91,8% số dân đô thị sống trong các thành phố
A. lớn và rất lớn
B. nhỏ và rất nhỏ
C. trung bình và lớn
D. vừa và nhỏ
Câu 20:
Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư ở Hoa Kì?
A. Người dân Hoa Kì sống chủ yếu trong các thành phố
B. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị
C. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc
D. Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
Câu 21:
Ý nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư ở Hoa Kì?
A. Tỉ lệ dân thành thị rất cao, năm 2004 là 89%
B. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc
C. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 71,8% số dân đô thị
Câu 22:
Ở Hoa Kì, những mặt tiêu cực của đô thị hóa được hạn chế là do
A. Số lượng dân cư sống ở nông thôn cao hơn thành thị
B. Không có tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm
C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh ở trung tâm các thành phố
D. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị
Câu 23:
Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức
B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn
C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn
D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩ La tinh
Câu 24:
Ý nào sau đây không đúng với thành phần dân cư Hoa Kì?
A. Thành phần dân cư của Hoa Kì đa dạng
B. Dân cư có nguồn gốc châu Âu đông nhất
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi đông thứ hai
D. Dân Anh điêng (bản địa) đông thứ tư ở Hoa Kì
Câu 25:
Vùng tự nhiên phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì năm ở trung tâm Bắc Mĩ có
A. trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
B. khí hậu nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. các đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn
D. nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì
Câu 26:
Hoa Kì nằm trong các đới khí hậu
A. ôn đới và cực đới
B. ôn đới và cận cực
C. cận nhiệt đới và ôn đới
D. nhiệt đới và cận nhiệt đới
Câu 27:
Căn cứ vào hình 6.1. Địa hình và khoáng sản Hoa Kì (trang 37 SGK), trả lời câu hỏi sau:
Dãy núi nào sau đây không thuộc vùng phía Tây của Hoa Kì?
A. Ca-xcat
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Rốc-ki
Câu 28:
Khoáng sản có nhiều ở vùng phía Tây Hoa Kì không phải là
A. vàng
B. sắt
C. đồng
D. than
Câu 29:
Khoáng sản có nhiều ở bán đảo A-la-xca (Hoa Kì) là:
A. đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên
B. quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
C. vàng, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
Câu 30:
Để thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
Câu 31:
So với năm 1990, số dân của Hoa Kìa năm 2010 tăng gấp hơn
A. 1,1 lần
B. 1,2 lần
C. 1,3 lần
D. 1,4 lần
Câu 32:
Giai đoạn 1990 – 2010, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giảm
A. 0,21%.
B. 0,31%.
C. 0,41%.
D. 0,51%.
Câu 33:
So với năm 1990, số dân của Hoa Kì năm 2010 tăng
A. 56,4 triệu người
B. 57,5 triệu người
C. 58,6 triệu người
D. 59,7 triệu người
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng
D. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô
1283 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com