18 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: I bought new shoes! - Writing - Explore New Worlds có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Reading - Global Success có đáp án
Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề số 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. You should go outside on the fresh air to breathe deeply.
B. You should go outside into the fresh air and breathe deeply.
C. You should go outside to the fresh air and breathe deeply.
D. You should go outside in the fresh air to breathe deeply.
Lời giải
Đáp án đúng:D
Cụm từ: in the fresh air (trong bầu không khí trong lành)
Dịch: Bạn nên ra ngoài trời trong không khí trong lành để thở sâu.
Câu 2
A. Doing morning exercises is one way for keeping the body healthy.
B. Doing morning exercises are one way of keeping the body healthy.
C. Doing morning exercises are one way for keeping the body healthy.
D. Doing morning exercises is one way of keeping the body healthy.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Chủ ngữ là một hành động (Doing morning exercises - Tập thể dục buổi sáng) là chủ ngữ số ít => động từ tobe ở hiện tại đơn đi kèm là is => loại B Và C
Cụm từ: way for doing st (cách để làm gì) => chọn A
Dịch: Tập thể dục buổi sáng là một cách để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
Câu 3
A. Older folks enjoy walking and talking together in this park.
B. Older folks enjoys walking and talking together in this park.
C. Older folks enjoy walking and talking together on this park.
D. Older folks enjoys walking and talking together on this park.
Lời giải
Đáp án đúng:A
Cụm từ: in the park (trong công viên) => loại C và D
Chủ ngữ là số nhiều (Older folks) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => loại B
Dịch: Những người lớn tuổi thích đi dạo và nói chuyện cùng nhau trong công viên này.
Câu 4
A. If we do exercise, the bones can become weaker and break easily.
B. If we do exercise, the bones can become weaker but break easily.
C. If we do not exercise, the bones can become weaker and break easily.
D. If we do not exercise, the bones can become weaker but break easily.
Lời giải
Đáp án đúng:C
Xét về ngữ nghĩa, câu có ý: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy
=> loại đáp án A và B (sai về ngữ nghĩa)
Xương trở nên yếu, dễ gãy là 2 cụm từ tương đồng, đẳng lập với nhau => dùng từ nối “and” (và)
Dịch: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy
Câu 5
A. You should avoid eating raw or undercooked meats for any type.
B. You shouldn’t avoid eating raw or undercooked meats of any type.
C. You shouldn’t avoid eating raw and undercooked meats for any type.
D. You should avoid eating raw or undercooked meats of any type.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn nên tránh ăn thịt sống hoặc nấu chưa chín.
Xét về ngữ nghĩa, câu có ý khuyên chúng ta nên tránh ăn thịt sống hay chưa chin với bất kì loại nào. => loại B và C (sai về nghĩa)
Cụm từ: of any type (bất kì loại nào)
Dịch: Bạn nên tránh ăn thịt sống hoặc nấu chưa chín với bất kì loại nào.
Câu 6
A. How did you do last night?
B. What did you do last night?
C. What did you did last night?
D. How do you do last night?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. How did your family go last summer vacation?
B. What did your family go last summer vacation?
C. Where did your family go last summer vacation?
D. Where did your family went last summer vacation?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Whom did you go to the restaurant with yesterday?
B. When did you go to the restaurant?
C. Which did you go to the restaurant with yesterday?
D. What did you went to the restaurant with yesterday?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. How do you usually go to school?
B. What do you usually go to school?
C. Which do you usually go to school?
D. How did you usually go to school?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. It was cloudy yesterday
B. It is cloudy yesterday
C. It has been cloudy yesterday
D. It were cloudy yesterday.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. In 1990, we move to another city
B. In 1990, we had moved to another city
C. In 1990, we moved to another city
D. In 1990, we was moving to another city
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. When did you get the first gift?
B. When does you get the first gift?
C. When has you got the first gift
D. When did you got the first gift?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Do they happy last holiday?
B. Were they happy last holiday?
C. Was they happy last holiday?
D. Did they happy last holiday?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. How did you get there?
B. How does you get there?
C. How did you got there?
D. How do you got there?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. I didn’t play football last Sunday
B. I don’t play football last Sunday
C. I not played football last Sunday
D. I hadn’t played football last Sunday
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mary went to the zoo five days ago
B. Mary goes to the zoo five days ago.
C. Mary go to the zoo five days ago
D. Mary has gone to the zoo five days ago
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. My father is not at the office the day before yesterday.
B. My father wasn’t at the office the day before yesterday.
C. My father hadn’t been at the office the day before yesterday.
D. My father hasn’t been at the office the day before yesterday
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Why did you fail the test?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.