2 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: My friends - Listening - Global Success có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 2 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Ngữ âm - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 : Home - Từ vựng: Home - iLearn Smart World có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: Natural wonders of the world - Từ vựng - Global Success có đáp án
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án - Part 1. Listening
Bộ 2 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success (2024-2025) có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1.
Đáp án đúng là: False
Dịch: Anh ấy cao.
Thông tin: I am short. (Tôi thấp.)
2.
Đáp án đúng là: False
Dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ.
Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. (Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và quần vợt.)
3.
Đáp án đúng là: True
Dịch: Anh ấy có mái tóc đen.
Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen.)
4.
Đáp án đúng là: True
Dịch: Anh ấy thân thiện.
Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)
5.
Đáp án đúng là: True
Dịch: Anh ấy thích đọc và gặp gỡ những người bạn mới.
Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends. (Tôi thích đọc và gặp gỡ những người bạn mới.)
Nội dung bài nghe:Okay, I am short and athletic. I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. I have black hair and dark brown eyes. My friends say I am friendly and nice. I am very quiet. I do not like talking a lot. I love reading about interesting ideas and meeting new friends.
Dịch bài nghe:
Tôi thấp và lực lưỡng. Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và quần vợt. Tôi có mái tóc đen và đôi mắt nâu sẫm. Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến. Tôi rất trầm tính. Tôi không thích nói nhiều. Tôi thích đọc về những điều thú vị và gặp gỡ những người bạn mới.
Lời giải
Đáp án đúng là:
A: Who is that boy over there, Hanah?
B: That? Er, that’s my brother, Jem.
A: Your brother?
B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.
A: Oh, right. So, you've got a brother?
B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.
A: Really? ... And ... How old is Alex?
B: Alex and Jem are twins. They are both 15.
A: 15, mmm and does Alex look like Jem?
B: They are exactly the same! They are both tall and thin. They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.
A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?
Dịch bài nghe:
A: Cậu bé đằng kia là ai vậy, Hanah?
B: Người đó à? Er, đó là em trai của tôi, Jem.
A: Em trai của bạn à?
B: Ừ, và đó là bạn gái của em ấy, Lucy. Cô bé xinh đẹp với mái tóc nâu dài.
A: Ồ, đúng vậy. Vậy là bạn có một người em trai à?
B: Không, tôi có hai em trai, Jem và Alex.
A: Thật sao? ... Thế ... Alex bao nhiêu tuổi?
B: Alex và Jem là anh em sinh đôi. Cả hai đều 15 tuổi.
A: 15 à vậy Alex có giống Jem không?
B: Các em ấy trông giống hệt nhau! Các em ấy đều cao và gầy. Các em ấy có mái tóc ngắn màu nâu, mắt xanh và đôi tai to.
A: Đôi tai không lớn lắm. Tôi nghĩ rằng đôi tai khá dễ thương đấy chứ. Còn Alex đã có bạn gái chưa?