20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 8: New ways to learn - Reading - Global Success có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Electronic devices are becoming increasingly common in educational environments. The term most commonly used for such devices is “educational technology”.
Dịch: Các thiết bị điện tử ngày càng trở nên phổ biến trong môi trường giáo dục. Thuật ngữ phổ biến nhất được sử dụng cho các thiết bị như vậy là "công nghệ giáo dục".
Câu 2
A. special types
B. typical cases
C. excellent chances
D. right occasions
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hồi chỉ (thực từ) (the rewritable wax tablets, often with lined surfaces to guide novice writers used in antiquity or the blackboard itself are both instances of technological innovations to support pedagogy.)
Dịch: những viên sáp có thể viết lại, thường có bề mặt lót để hướng dẫn người viết mới được sử dụng trong thời cổ đại hoặc bản thân bảng đen đều là những ví dụ điển hình của những đổi mới công nghệ để hỗ trợ sư phạm.
Câu 3
A. great
B. maximum
C. full
D. poor
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Extensive = sâu rộng
Câu 4
A. classes
B. instructors
C. students
D. courses
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: Some courses are hybrid, meaning that they have a strong online component, or offered entirely online.
Dịch: Một số khóa học là kết hợp, có nghĩa là chúng có thành phần trực tuyến mạnh mẽ hoặc được cung cấp hoàn toàn trực tuyến.
Câu 5
A. the blackboard
B. the abacus
C. the tablet
D. the cellphone
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Students in STEM (Science, technology, engineering medicine) fields have been making extensive use of sophisticated calculators for many years (the abacus and slide rule were non-electronic predecessors to calculators).
Dịch: Sinh viên trong các lĩnh vực STEM (Khoa học, công nghệ, y học kỹ thuật) đã sử dụng rộng rãi các máy tính phức tạp trong nhiều năm (bàn tính và quy tắc trượt là tiền thân của máy tính phi điện tử).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. the lecture
B. the new word
C. the note
D. the written word
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. picturesque
B. written
C. illustrative
D. seeable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Auditory learners hate taking notes.
B. Auditory learners prefer listening to speaking.
C. Most people are auditory learners.
D. When learning something by heart, an auditory learner prefers reading it out loud.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. discussive
B. noisy
C. audible
D. recordable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. the power
B. the world
C. the rest of the world
D. the main use
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. completely dependent on
B. at request of
C. thankful to
D. under orders
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. help students keep in touch with their friends
B. allow students to capture of memories
C. help students record audio of a lecture
D. enable students to write their assignment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. building better relationships
B. achieving higher self-esteem
C. that relationships lead to higher self-esteem
D. having higher-esteem and lower isolation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. recorded
B. reviewed
C. streamed
D. seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. the main function
B. the core part
C. the central unit
D. the best usage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. The iPod can be used to make phone calls.
B. The iPod can be connected to the Internet.
C. The iPod can be used to record videos
D. The iPod comes in different models.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. The Kindle is more economical than new textbooks.
B. Everything read on the Kindle is free of charge.
C. The Kindle comes in different models as the iPod does.
D. You cannot listen to music with a Kindle.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.