20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: Survival - Reading - Friends plus có đáp án
29 người thi tuần này 4.6 836 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề số 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: If you've had a reaction to bee stings that suggests you might be allergic to bee venom, your doctor may suggest one or both of the following tests.
Dịch: Nếu bạn có phản ứng với vết ong đốt mà có dấu hiệu bị kích ứng, bác sĩ có thể sẽ khuyên bạn làm 1 hoặc cả 2 xét nghiệm sau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: During skin testing, a small amount of allergen extract (in this case, bee venom) is injected into the skin of your arm or upper back.
Dịch: Trong xét nghiệm da, một lượng nhỏ phần dị ứng (ở đây là nọc ong) được trích vào da tay hoặc lưng trên.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: This test is safe and won't cause any serious reactions.
Dịch: Xét nghiệm này an toàn và sẽ không gây phản ứng gì nghiêm trọng.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: If you're allergic to bee stings, you'll develop a raised bump on your skin at the test site.
Dịch: Nếu bạn dị ứng với vết ong đốt, bạn sẽ mọc mụn ở chỗ kiểm tra.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: A blood sample is sent to a medical laboratory, where it can be tested for evidence of sensitivity to possible allergens.
Dịch: Một mẫu máu sẽ được gửi đến phòng thí nghiệm y khoa, nơi nó được kiểm định nếu có kích ứng với các tác nhân gây dị ứng.
Câu 6
A. They do the shopping, and repair or clean up their house.
B. They tell them stories and sing dance for them.
C. They cool, sew, and wash their clothes.
D. They take them to basketball games.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. To learn things about their fathers.
B. To get to know thing about their fathers.
C. To get to know things that boys want from their fathers.
D. To learn things that boys usually learn from their fathers.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. playing games
B. learning photography
C. going to interest places
D. watching films
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. they can understand the problems of younger boys and girls.
B. they have a lot of free time.
C. they know how to do the work.
D. they are good at playing games and learning new things.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. hospitals
B. orphanages
C. clubs
D. homes for the elderly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. ride
B. come
C. drive
D. go
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. things
B. food
C. calories
D. drink
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. do
B. spend
C. have
D. has
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. health
B. fit
C. active
D. action
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. with
B. in
C. on
D. at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. exercise
B. activity
C. healthy
D. sickness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. good
B. tired
C. thirsty
D. sad
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.