20 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 41 có đáp án (Phần 2)
38 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
90 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 2: Chất quanh ta có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Độ lớn lực kéo là 3N =>ta quy ước 1 cm chiều dài mũi tên ứng với 1 N.
Lực kéo khối gỗ (hình vẽ) có:
- Điểm đặt: tại khối gỗ
- Phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.
- Độ lớn: 3 N ứng với độ dài 3 cm.
=>Hình A biểu diễn đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
B. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
C. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ dưới lên trên.
D. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ trên xuống dưới
Lời giải
Từ hình vẽ, ta thấy, lực có:
- Điểm đặt tại vật
- Phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450
- Chiều từ dưới lên trên.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
B. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
C. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
D. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
Lời giải
Lực của dây câu tác dụng lên con cá (hình vẽ) có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. một đường thẳng
B. một đoạn thẳng
C. một mũi tên
D. nhiều đoạn thẳng
Lời giải
Trong Vật lí, người ta dùng một mũi tên để biểu diễn các đặc trưng của lực.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5
A. Hình C
B. Hình A
C. Hình D
D. Hình B
Lời giải
Lực dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn có:
- Điểm đặt: tại mũi tên
- Phương: nằm ngang
- Chiều: hướng ra xa (từ phải sang trái)
- Độ lớn: 150 N.
=>Hình C đúng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ dưới lên, cường độ 2N.
B. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ trên xuống, cường độ 2N.
C. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ trên xuống, cường độ 1N.
D. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ dưới lên, cường độ 1N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. b – d – c – a
B. d – b – c – a
C. a – b – c – d
D. a – b – d – c?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hình B
B. Hình D
C. Hình A
D. Hình C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. cùng phương ngang, cùng chiều
B. cùng phương ngang, ngược chiều
C. cùng phương thẳng đứng, cùng chiều
D. cùng phương thẳng đứng, ngược chiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Lực của người đẩy xe ô tô chết máy
B. Lực của người ấn điện thoại
C. Lực của người mẹ mở cửa phòng
D. Lực của em bé đeo balô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Độ lớn của lực
B. Phương và chiều của lực
C. Điểm đặt của lực
D. Cả 3 đặc trưng trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 2 N
B. 1 N
C. 0,5 N
D. 0,25 N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Niutơn
B. m
C. kg
D. giây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. cùng hướng với sự kéo hoặc đẩy
B. cùng hướng với lực tác dụng
C. ngược hướng với lực tác dụng
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
B. Lực có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 20N.
C. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
D. Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Các yếu tố của vecto lực là phương, chiều.
B. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều.
C. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. F3>F2>F1
B. F2>F3>F1
C. F1>F2>F3
D. Một cách sắp xếp khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 3N
B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N
C. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N
D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.