10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
83 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
90 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 2: Chất quanh ta có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Mét (m)
B. Kilômét (km)
C. Centimét (cm)
D. Đềximét (dm)
Lời giải
Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là mét (m).
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ
B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây
C. Compa, thước mét, thước đo độ
D. Thước kẹp, thước thẳng, compa
Lời giải
Người ta thường sử dụng dụng cụ để đo chiều dài của vật là thước kẹp, thước cuộn, thước dây.
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Thước dây
B. Thước kẻ
C. Thước kẹp
D. Thước cuộn
Lời giải
Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng thước cuộn.
A – Đo theo hình dạng vật
B – Có GHĐ nhỏ, tốn thời gian, kết quả bị sai lệch nhiều
C – Phù hợp đo đường kính của các vật
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Bình tràn
B. Bình chia độ
C. Bình chứa
D. Cả 3 bình trên đều được
Lời giải
Để đo thể tích người ta thường sử dụng bình chia độ, vì trên bình đã được chia các vạch ứng với các thể tích với đơn vị đo thích hợp.
Chọn đáp án B.
Câu 5
A. (2), (1), (5), (3), (4)
B. (3), (2), (1). (4), (5)
C. (2), (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (1), (5), (4)
Lời giải
Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự:
- Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
- Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật.
- Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
- Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
- Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước.
Chọn đáp án A
Câu 6
A. 1 m3 = 100 L
B. 1mL = 1 cm3
C. 1 dm3 = 0,1 m3
D. 1 dm3 = 1000 mm3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bình chia độ
B. Bình chia độ, bình tràn
C. Bình chứa
D. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn.
D. Độ lớn nhất ghi trên thước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm.
B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.
C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm.
D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.