23 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 30 có đáp án (Phần 2)
36 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 23 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
90 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 2: Chất quanh ta có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân thực, đa số là cơ thể đơn bào
B. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân thực, đa số là cơ thể đa bào
C. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số là cơ thể đa bào
D. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số là cơ thể đơn bào
Lời giải
Nguyên sinh vật có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân thực, đa số là cơ thể đơn bào. Một số có cấu tạo đa bào, nhân thực, cố thể quan sát bằng mắt thường (tảo lục).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (4).
Lời giải
Hình (1) Trùng giày
Hình (2) Tảo
Hình (3) Trùng biến hình
Hình (4) Vi khuẩn
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Nguyên sinh vật trong hình là trùng roi
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A. Có hình que, có màu xanh lục, mang nhiều hạt lục lạp
B. Có hình cầu, có màu xanh lục, mang nhiều hạt lục lạp
C. Có hình thoi, 1 roi dài, sống dưới nước
D. Có nhiều hình dạng, sống đơn độc, có thành tế bào
Lời giải
Đặc điểm của tảo lục là có hình cầu, có màu xanh lục, mang nhiều hạt lục lạp
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. Sống trong tuyến nước bọt của muỗi Anopheles.
B. Hình dạng luôn thay đổi do hình thành chân giả để di chuyển bắt mồi.
C. Tế bào có lục lạp chứa diệp lục.
D. Di chuyển bằng roi bơi.
Lời giải
Trùng biến hình có hình dạng luôn thay đổi do hình thành chân giả để di chuyển bắt mồi, tế bào không chứa lục lạp
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. Trùng biến hình. ?
B. Trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị. ?
D. Trùng sốt rét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Kính lúp
B. Kính viễn vọng
C. Kính hiển vi
D. Mắt thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hình cầu
B. Hình thoi
C. Hình giày
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nó có hình giống chiếc giày.
B. Nó dạng hình thoi.
C. Nó có thể biến đổi hình dạng.
D. Vì tên khoa học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) lục lạp
B. (1)thành tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) lục lạp
C. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) vùng nhân tế bào (4) lục lạp
D. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) hạt dự trữ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước.
B. Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các động vật lớn hơn
C. Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Một số loại tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.
B. Tảo được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, ...
C. Một số nguyên sinh vật có vài trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ thị độ sạch môi trường nước.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tảo lục đơn bào quang hợp thải ra oxygen làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước
B. Tảo lục đơn bào cũng là nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản
C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể thêm đẹp hơn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Là nguồn thực phẩm và nguyên liệu có giá trị đối với con người
B. Một số nguyên sinh vật gây bệnh cho người và vật nuôi
C. Tảo phát triển mạnh (tảo nở hoa) có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh
D. Gây một số bệnh cho con người, động vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Xuất hiện đầu tiên ở những lá non, gồm các vết đốm xanh, vàng xen kẽ nhau, gân lá nhợt nhạt
B. Lá xuất hiện đốm trắng
C. Lá xuất hiện đốm đen, nổi u
D. Lá xuất hiện những u màu đen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nguồn nước
B. Vật nuôi
C. Muỗi Anopheles
D. Gia súc, gia cầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đổ mồ hôi, nhức đầu, đau nhức cơ thể
B. Ho
C. Các vấn đề về dạ dày – ruột: mất cảm giác ngon miệng, buồn nôn và nôn, đau bụng, tiêu chảy.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bệnh sốt rét
B. Bệnh cảm cúm
C. Bệnh kiết lị
D. Bệnh thủy đậu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Trong máu.
B. Khoang miệng.
C. Ở gan.
D. Ở thành ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sau nhiễm khoảng 1 tuần.
B. Sau nhiễm khoảng 1 tháng.
C. Sau nhiễm khoảng 1 năm.
D. Sau nhiễm khoảng 3 tháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ gậy,...
B. Vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không để chum, vại đọng nước
B. Không thường xuyên vệ sinh môi trường sống
C. Đi ngủ không mắc màn, không phun thuốc muỗi ?
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.