Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6202 lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
6624 lượt thi
Thi ngay
4868 lượt thi
4766 lượt thi
37305 lượt thi
22226 lượt thi
14965 lượt thi
3842 lượt thi
14302 lượt thi
4691 lượt thi
Câu 1:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A. 17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2:
An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
Câu 3:
Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 4:
Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 5:
Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6:
(2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 7:
(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Câu 8:
(2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng 17 số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách
Câu 9:
(1,5 điểm) Tính
aa¯:ax5+45
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com