500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 3

  • 5312 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mr. Bao said, “I am so...............of having been a Dien Bien Phu soldier.”

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tobe proud of: tự hào
Tobe interested in: quan tâm đến
Tobe excited about: có hứng thú với
Tobe keen on: thích thú
Tạm dịch: Ông Bảo nói: “ Tôi rất tự hào là một người chiến sĩ Điện Biên Phủ.”

Câu 2:

Many people were injured when the building..........

Xem đáp án

Chọn đáp án A

collapsed: sụp đổ
destroyed: phá hoại
struck: đánh đập
erupted: nổ ra (chiến tranh), phun (núi lửa)
Tạm dịch: Rất nhiều người đã bị thương khi tòa nhà sụp đổ.

Câu 3:

The President escaped through a secret passage underneath the parliament building.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

secret (adj) bí mật
answer (n): câu trả lời
hidden (adj): được che giấu
confidence (n): sự tự tin
basis (n): nền tảng
Tạm dịch: Tổng thống trốn thoát qua lối đi bí mật bên dưới toà nhà Quốc hội.

Câu 4:

We read newspapers and magazines which have been produced on computers.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

produced: sản xuất
born: được sinh ra
shaped: có hình dáng
begun: bắt đầu
manufactured: sản xuất
Tạm dịch: Chúng tôi đọc báo và tạp chí đã được tạo ra trên máy tính.

Câu 5:

My husband and I both go out to work so we share the _______.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

happiness: niềm vui
household chores: công việc nhà
responsibility: trách nhiệm
employment: việc làm
Tạm dịch: Tôi và chồng đều đi làm nên chúng tôi chia sẻ công việc nhà.

4

Đánh giá trung bình

50%

0%

50%

0%

0%

Nhận xét

N

1 năm trước

Ngọc Anh

N

9 tháng trước

Nguyễn Ngọc Hạnh

RAT HAY

Bình luận


Bình luận