Dựa vào bảng 10.2, hãy lựa chọn và trình bày về chế độ nước của một trong các con sông dưới đây.
Bảng 10.2. Lưu lượng dòng chảy tháng trung bình nhiều năm tại một số trạm thuỷ văn trên các sông ở nước ta (Đơn vị: m3/s)
Tháng
Trạm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Hà Nội
trên sông Hồng
(21001’B, 105050’Đ)
|
1023
|
906
|
854
|
1005
|
1578
|
3469
|
5891
|
6245
|
4399
|
2909
|
2024
|
1285
|
Yên Thượng
trên sông Cả
(18041’B, 105023’Đ)
|
215
|
169
|
150
|
147
|
275
|
419
|
560
|
918
|
1358
|
1119
|
561
|
295
|
Tà Lài
trên sông Đồng Nai
(11022’B, 107022’Đ)
|
96
|
59
|
48
|
71
|
136
|
317
|
522
|
826
|
867
|
730
|
395
|
200
|