Giải SBT Địa lý 10 Bài 9. Thực hành: đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 603 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 24 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Yêu cầu a) Các đới khí hậu trên Trái Đất là: cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo
Lời giải
Yêu cầu b) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.
Lời giải
Yêu cầu a)
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
Tháng 5, khoảng 330C |
Tháng 1, 12, khoảng 220C |
110C |
B |
Tháng 6, 7, khoảng 200C |
Tháng 1, khoảng -80C |
280C |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
647 mm |
Tháng 8, 240 mm |
Tháng 1, 2, 3 Không có mưa |
Tháng 7, 8, 9, 490 mm |
Tháng 1, 2, 3, 11,12, 0 mm |
B |
443 mm |
Tháng 7, 50 mm |
Tháng 2, 10 mm |
Tháng 6, 7, 8, 146 mm |
9 tháng còn lại, 297 mm |
Lời giải
Yêu cầu b)
- Địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
- Địa điểm ở biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa